Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN4, N5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐIỀN

Nghĩa
Ruộng
Âm On
デン
Âm Kun
Nanori
いなか おか たん とう
Đồng âm
電面演殿典鉛槙填塡
Đồng nghĩa
地畑農耕
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền [田]. Đi săn. Trống lớn. Họ Điền. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 田

Đây là hình ảnh cánh đồng lúa.

Đây là hình ảnh cánh đồng lúa, có các thửa ngăn cách từ 1 hình vuông thành 4 hình vuông

Chữ là tên người còn có cách gọi khác là .Ví dụ : -> . -> .

Mười lần vây quanh cái ruộng ngoài đồng hình chữ ĐIỀN

Dấu thập chia ruộng ra làm 4 ô chu vi bằng nhau

Mảnh đất Hình Chữ Nhật chia làm 4 để làm Ruộng cho nông dân

  • 1)Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền [田].
  • 2)Đi săn.
  • 3)Trống lớn.
  • 4)Họ Điền.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
えんでん
しおだ
đồng muối
こんでん ruộng lúa mới
そうでん vườn dâu; nương dâu; ruộng dâu
すいでん ruộng lúa nước
ひょうでん cánh đồng băng
Ví dụ Âm Kun
ひた HỎA ĐIỀNDấu gạch chéo - và - đốt cháy nông nghiệp
たぼ ĐIỀNThóc giải quyết
はた VŨ ĐIỀNHaneda (sân bay tokyo)
ガス ガスた ĐIỀNMỏ khí đốt
刈り かりた NGẢI ĐIỀNĐồng lúa đã thu hoạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ゆでん DU ĐIỀNMỏ dầu
かでん QUA ĐIỀNĐiện tích
でんち ĐIỀN ĐỊAĐất nông nghiệp
でんぷ ĐIỀN PHUNông dân
でんか ĐIỀN GIAĐiền gia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 由甲申畢男町佃甸匣甼果画苗呷呻岫沺畄胃思
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 水田(すいでん)
    Ruộng lúa
  • 田園(でんえん)
    Khu vực nông thôn
  • 田んぼ(たんぼ)
    Ruộng lúa
  • 田植え(たうえ)
    Trồng lúa
  • 松田(まつだ)
    Matsuda (họ)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm