Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 疲
- 疒皮
Hán tự
BÌ
Nghĩa
Mệt mỏi
Âm On
ヒ
Âm Kun
つか.れる ~づか.れ つか.らす
Đồng âm
費比備被否彼秘悲皮碑泌罷
Đồng nghĩa
労困憊弊
Trái nghĩa
健
Giải nghĩa
Mỏi mệt. Như cân bì lực tận [筋疲力盡] gân cốt mệt nhoài. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Anh ấy (彼) bị chứng mỏi lưng
DA (BÌ) mà bị ỐM (NẠCH) thì rất là MỆT MỎI
KHĂN ướt đấm mồ hôi vì LAO LỰC
Khi bị ỐM, BỆNH (NẠCH) các dấu hiệu đều biểu hiện lên DA (BÌ) --» cho thấy sự MỆT MỎI
Da của tôi bị bệnh gì đó (da mỏi)
Tôi mệt vì da tôi bị bệnh
- 1)Mỏi mệt. Như cân bì lực tận [筋疲力盡] gân cốt mệt nhoài.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恋疲れ | こいづかれ | sự hao gầy vì yêu; héo mòn vì yêu; gầy mòn vì yêu |
気疲れ | きづかれ | sự hao tâm; sự hao tổn tinh thần; sự hao tâm tổn trí |
疲らす | つからす | mệt lử; kiệt sức |
疲れ | つかれ | sự mệt mỏi |
疲れた | つかれた | bết; đờ; đừ; phờ |
Ví dụ Âm Kun
疲れる | つかれる | BÌ | Cũ rồi |
倦み疲れる | うみつかれる | Trở nên mệt mỏi | |
目が疲れる | めがつかれる | Mỏi mắt | |
歩き疲れる | あるきつかれる | Đi bộ phát mệt | |
心が疲れる | こころがつかれる | Mệt mỏi (về tinh thần) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
疲らす | つからす | BÌ | Mệt lử |
心を疲らす | こころをつからす | Khiến cho tâm trí mệt mỏi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
気疲れ | きづかれ | KHÍ BÌ | Sự hao tâm |
湯疲れ | ゆづかれ | THANG BÌ | Sự mệt nhọc gây ra bởi nóng kéo dài tắm |
恋疲れ | こいづかれ | LUYẾN BÌ | Sự hao gầy vì yêu |
旅疲れ | たびづかれ | LỮ BÌ | Mệt mỏi do đi du lịch |
看護疲れ | かんごづかれ | KHÁN HỘ BÌ | Chăm sóc sự mệt mỏi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
疲労 | ひろう | BÌ LAO | Mệt mỏi |
疲弊 | ひへい | BÌ TỆ | Bệnh do mệt mỏi |
熱疲労 | ねつひろう | NHIỆT BÌ LAO | Tình trạng kiệt sức nhiệt |
疲労する | ひろうする | BÌ LAO | Nhọc |
疲労感 | ひろうかん | BÌ LAO CẢM | Cảm giác mệt mỏi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 被玻痩波彼披坡陂鞁皮破皰婆菠疫皸皹皺皴跛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 疲労する(ひろうする)Kiệt sức
- 疲れる(つかれる)Mệt
- 気疲れする(きづかれする)Mệt mỏi về tinh thần
- 疲れ果てる(つかれはてる)Mệt mỏi ra ngoài