Created with Raphaël 2.1.212435678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BỆNH

Nghĩa
Ốm, bệnh
Âm On
ビョウ ヘイ
Âm Kun
.む ~や.み やまい
Đồng âm
Đồng nghĩa
痛疲疾弱悪痢痴
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ốm, bệnh. Tức giận. Làm hại. Cấu bệnh [姤病] hổ ngươi. Lo. Làm khốn khó. Nhục. Chỗ kém. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 病

Trong (NỘI ) người mà bị ốm (NẠCH ) thì phải đi bệnh (BỆNH ) viện

Hoàn Cảnh: Trong người ( NỘI) mà bị Ốm ( NẠCH)
==> thì phải đi BỆNH () viện.

Bệ hạ có hàng Tỉ miếng Đất

Có Một Người đang nằm đắp cái chăn ở trong nhà vì bệnh tật

Theo quan niệm xưa, bệnh trong người do trời sinh ra

Nếu bị ốm rồi sốt 1 ngày và thấy trong người không ổn thì phải đi BỆNH viện ngay.

Bao quanh 1 người ― là bệnh tật 

  • 1)Ốm, bệnh.
  • 2)Tức giận. Như bệnh chi [病之] lấy làm giận.
  • 3)Làm hại. Như phương hiền bệnh quốc [妨賢病國] làm trở ngại người hiền và hại nước.
  • 4)Cấu bệnh [姤病] hổ ngươi.
  • 5)Lo.
  • 6)Làm khốn khó.
  • 7)Nhục.
  • 8)Chỗ kém.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うつ うつびょう bệnh trầm cảm; bệnh trầm uất; sự suy yếu; sự buồn rầu; sự suy nhược; tình trạng đình đốn trì trệ; suy nhược thần kinh
くる くるびょう bệnh còi xương; còi xương
けびょう sự giả vờ ốm
伝染 でんせんびょう bệnh lây; bệnh truyền nhiễm
佝僂 くるびょう bệnh còi xương; còi xương
Ví dụ Âm Kun
やむ BỆNHBị ốm
気にきにやむ KHÍ BỆNHLo lắng
胸をむねをやむ HUNG BỆNHMắc bệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
はいびょうやみ PHẾ BỆNH BỆNHBệnh nhân lao phổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
やまいとも BỆNH HỮUNgười bạn bị bệnh
垂れ やまいたれ BỆNH THÙYCăn bản bệnh
不治の ふじのやまい BẤT TRÌ BỆNHBệnh không thể chữa được
恋の こいのやまい LUYẾN BỆNHTình yêu
老と ろうとやまい LÃO BỆNHTuổi và sự đau yếu cũ (già)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
けびょう GIẢ BỆNHSự giả vờ ốm
よびょう DƯ BỆNHBệnh thứ phát
たびょう ĐA BỆNHĐau ốm
きびょう KÌ BỆNHCăn bệnh lạ
じびょう TRÌ BỆNHBệnh kinh niên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 倆蚋訥柄炳衲陋肭靹鞆吶肉丙内痍瘁瘠納秧殃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 病気(びょうき)
    Sự ốm yếu
  • 病院(びょういん)
    Bệnh viện
  • 病人(びょうにん)
    Kiên nhẫn
  • 心臓病(しんぞうびょう)
    Bệnh tim
  • 看病する(かんびょうする)
    Y tá (bệnh nhân)
  • 病む(やむ)
    Bị bệnh
  • 病み付き(やみつき)
    Nghiện, mắc câu
  • 病み上がり(やみあがり)
    Dưỡng bệnh
  • 病(やまい)
    Sự ốm yếu

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm