Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BẠCH

Nghĩa
Màu trắng
Âm On
ハク ビャク
Âm Kun
しろ しら~ しろ.い
Nanori
あき はっ
Đồng âm
百迫
Đồng nghĩa
雪純清潔皓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sắc trắng. Sạch. Sáng. Đã minh bạch. Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch. Chén rượu. Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển [白卷]. Nói đơn sơ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 白

Sang Nhật () thì trắng () da

Ánh sáng mặt trời là ánh sáng Trắng, mặt trời phát ra tia sáng Trắng

Tình Trạng chó đái bậy vào tường

Da trắng cả ng chỉ thấy 1 cọng lông

Bạch Mai có thuốc dạng que Gai của Nhật Màu Trắng.

  • 1)Sắc trắng.
  • 2)Sạch. Như thanh bạch [清白] trong sạch.
  • 3)Sáng. Tô Thức [蘇軾] : Đông phương kí bạch [東方既白] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Trời đã rạng đông.
  • 4)Đã minh bạch. Như kỳ oan dĩ bạch [其冤已白] nỗi oan đã tỏ.
  • 5)Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch.
  • 6)Chén rượu. Như phù nhất đại bạch [浮一大白] uống cạn một chén lớn.
  • 7)Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển [白卷].
  • 8)Nói đơn sơ. Như bạch thoại [白話] lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうはく Màu trắng sữa
にゅうはくしょく Màu trắng sữa
こくはく sự thú nhận; sự thú tội; thú nhận; thú tội
にっぱく Nhật Bản và Bỉ
あからさま sự minh bạch
Ví dụ Âm Kun
しろい BẠCHMàu trắng
しろじ BẠCH ĐỊAMàu trắng nền
しろめ BẠCH MỤCMàu trắng (của) mắt
しろめ BẠCH NHÃNTròng trắng
しろか BẠCH HỌATai họa do sự bành trướng của người da trắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しらむ BẠCHĐể trồng ánh sáng
しらた BẠCH THÁIDác gỗ
しらこ BẠCH TỬSẹ
しらす BẠCH CHÂUBãi cát cửa sông
しらほ BẠCH PHÀMCánh buồm trắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しろい BẠCHMàu trắng
い物 しろいもの BẠCH VẬTCái gì đó màu trắng
い色 しろいいろ BẠCH SẮCMàu trắng
い恋人 しろいこいびと BẠCH LUYẾN NHÂNCái bánh có kẹp socola trắng ở giữa
いままの紙 しろいままのかみ Để trống giấy (không viết ra)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
びゃくや BẠCH DẠĐêm trắng (bắc cực)
びゃくだん BẠCH ĐÀNCây đàn hương
びゃくれん BẠCH LIÊNSen trắng
檀油 びゃくだんゆ BẠCH ĐÀN DUDầu đàn hương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
よはく DƯ BẠCHChỗ còn để trống
はくあ BẠCH ÁPhấn viết
はくあ BẠCHTường trắng
はくち BẠCH SIThằng ngốc
はくび BẠCH MICái tốt nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 百伯皀皃狛拍泊迫佰岶帛怕皆皇泉柏珀陌栢畠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 白紙(はくし)
    Giấy trắng
  • 白人(はくじん)
    Da trắng
  • 白鳥(はくちょう)
    Thiên nga
  • 空白(くうはく)
    Không gian trống
  • 明白な(めいはくな)
    Rõ ràng
  • 白夜(びゃくや)
    Đêm trắng (bắc cực)
  • 白い(しろい)
    Trắng
  • 白髪(しらが)
    Tóc trắng hoặc xám

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm