Created with Raphaël 2.1.212435

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN4, N5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MỤC

Nghĩa
Mắt
Âm On
モク ボク
Âm Kun
~め ま~
Nanori
さかん さがん さっか さつか
Đồng âm
牧睦
Đồng nghĩa
視見看観覧察
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con mắt. Lườm, nhìn kỹ (trố mắt nhìn). Khen. Phẩm đề. Điều kiện. Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương [綱], những mắt dây nhỏ gọi là mục [目]. Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục [目錄]. Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục [頭目]. Chỗ tinh thần thiết yếu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 目

Đây là hình dạng của mắt

Chớp mắt hết một ngày

(めやに)Gỉ mắt, ghèn mắt, dử mắt

  • 1)Con mắt.
  • 2)Lườm, nhìn kỹ (trố mắt nhìn). Như cực mục [極目] nhìn mút mắt, xa tít tắp. Cao Bá Quát [高伯适] : Cực mục vân man man [極目雲漫漫] (Đạo phùng ngạ phu [道逢餓夫]) Nhìn mút mắt, mây mênh mang.
  • 3)Khen. Như danh mục [名目] được người khen.
  • 4)Phẩm đề. Như mục chi vi thần phẩm [目之爲神品] khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
  • 5)Điều kiện. Như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục [科目].
  • 6)Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương [綱], những mắt dây nhỏ gọi là mục [目]. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục [宏綱細目].
  • 7)Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục [目錄].
  • 8)Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục [頭目].
  • 9)Chỗ tinh thần thiết yếu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おめだま rầy la; trách mắng; chửi rủa; mắng; quát
お題 おだいもく lễ cầu nguyện; buổi cầu kinh
ひと ひとめ cái nhìn lướt qua; cái nhìn thoáng qua
一つ ひとつめ Quái vật một mắt
一丁 いっちょうめ khu phố 1
Ví dụ Âm Kun
あめ Á MỤCPhân bộ
でめ XUẤT MỤCMắt lồi
よめ DẠ MỤCTrong bóng tối
うめ ƯU MỤCGắt trải qua
むめ VÔ MỤCĐố ngang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
まぶか MỤC THÂMThấp dưới cả mắt
まぶち MỤC DUYÊNMi mắt
まぶた MỤC CÁIMi mắt
まびさし MỤC TÍLưới trai mũ
深に まぶかに MỤC THÂMViệc mang thấp hơn một có đôi mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
めんぼく DIỆN MỤCKhuôn mặt
不面 ふめんぼく BẤT DIỆN MỤCLàm xấu hổ
新面 しんめんぼく TÂN DIỆN MỤCĐặc tính thật
ない めんぼくない DIỆN MỤCXấu hổ
無い めんぼくない DIỆN MỤC VÔXấu hổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ごもく NGŨ MỤCSự pha trộn
ちもく ĐỊA MỤCSự phân loại đất đai
たもく ĐA MỤCSố lượng lớn hơn có phần
こもく TIỂU MỤCChéo qua (kẻ) tiếp theo tới ngôi sao
もくし MỤC CHỈTập trung vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 且自助姐宜具岨狙阻直咀徂沮泪苴苜県査祖相
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 目的地(もくてきち)
    Điểm đến
  • 目標(もくひょう)
    Mục tiêu, mục tiêu
  • 注目する(ちゅうもくする)
    Chú ý, lưu ý
  • 目(め)
    Mắt
  • 目を通す(めをとおす)
    Quét, nhìn qua
  • 駄目な(だめな)
    Vô ích
  • 真面目な(まじめな)
    Nghiêm trọng
  • 3ページ目(さんぺージめ)
    Trang thứ ba
  • 目蓋(まぶた)
    Mí mắt

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm