Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 眠
- 目民
Hán tự
MIÊN
Nghĩa
Ngủ
Âm On
ミン
Âm Kun
ねむ.る ねむ.い
Đồng âm
面免勉綿宀麺
Đồng nghĩa
寝
Trái nghĩa
覚起
Giải nghĩa
Ngủ, nhắm mắt. Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên. Vật gì bày ngang cũng gọi là miên. Cây cối đổ rạp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dân (民) nhắm mắt (目) ngủ miên (眠) man
Người dân nhắm mắt đi ngủ
MẮT của DÂN chúng đã bị thôi MIÊN. mọi người dần dần chìm vào giấc ngủ...
Sợi Dây Lụa màu Trắng làm từ Bông Vải
Sau 1 ngày 日 làm việc mệt mỏi, toàn bộ dân chúng 民 đang chìm vào giấc ngủ 睡眠 miên man
Mắt của dân chỉ để ngủ.
Khi ta ngủ, mắt dc nghỉ ngơi
- 1)Ngủ, nhắm mắt. Vi Ứng Vật [韋應物] : Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên [山空松子落,幽人應未眠] Núi không trái tùng rụng, Người buồn chưa ngủ yên.
- 2)Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên.
- 3)Vật gì bày ngang cũng gọi là miên.
- 4)Cây cối đổ rạp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不眠 | ふみん | không ngủ được |
不眠症 | ふみんしょう | bệnh mất ngủ; chứng mất ngủ |
催眠 | さいみん | sự thôi miên |
催眠剤 | さいみんざい | thuốc ngủ |
催眠術 | さいみんじゅつ | thôi miên thuật |
Ví dụ Âm Kun
眠い | ねむい | MIÊN | Buồn ngủ |
眠い目 | ねむいめ | MIÊN MỤC | Mắt buồn ngủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
眠る | ねむる | MIÊN | Giấc |
よく眠る | よくねむる | MIÊN | Ngủ ngon |
ぐっすり眠る | ぐっすりねむる | Ngáy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不眠 | ふみん | BẤT MIÊN | Không ngủ được |
仮眠 | かみん | GIẢ MIÊN | Giấc ngủ ngắn |
嗜眠 | しみん | MIÊN | Trạng thái lịm đi |
夏眠 | かみん | HẠ MIÊN | Sự ngủ hè |
惰眠 | だみん | NỌA MIÊN | Sự lười biếng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 眼罠岷氓泯民員唄倉砥倨唳砠舐屓眤据桾眉咫貴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 睡眠(すいみん)Ngủ [n.]
- 睡眠時間(すいみんじかん)Thời gian ngủ
- 不眠症(ふみんしょう)Mất ngủ
- 催眠術(さいみんじゅつ)Thuật thôi miên
- 冬眠する(とうみんする)Ngủ đông
- 眠い(ねむい)Buồn ngủ
- 眠気(ねむけ)Buồn ngủ
- 眠る(ねむる)Ngủ