Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 督
- 叔目
- 尗又目
- 上小又目
Hán tự
ĐỐC
Nghĩa
Thúc giục, đốc thúc
Âm On
トク
Âm Kun
Đồng âm
独読毒篤
Đồng nghĩa
監指担主早急促
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc. Đốc trách. Tên quan. Chính thực, chân chính. Giữa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

督
THÚC (bác) dùng MẮT nhìn để ĐỐC THÚC tôi làm bài
Ông “ĐỐC” nhìn từ TRÊN xuống bằng đôi MẮT NHỎ làm 7 chị em chúng tôi muốn トク váy lên (督)
Đốc Thúc chính mình để đạt được Mục đích.
THÚC thúc liếc mắt để đốc thúc tôi
Đốc thúc vào mắt để chỉ đạo
- 1)Đốc suất, lấy thân đốc suất kẻ dưới gọi là đốc.
- 2)Đốc trách.
- 3)Tên quan. Như đô đốc [都督], tổng đốc [總督], v.v.
- 4)Chính thực, chân chính.
- 5)Giữa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
提督 | ていとく | Đô đốc; đô đốc hải quân; đề đốc |
監督 | かんとく | đạo diễn |
督促 | とくそく | sự đốc thúc; sự thúc giục |
督促状 | とくそくじょう | thư yêu cầu; thư nhắc nhở |
督励 | とくれい | sự cổ vũ; sự khuyến khích |
Ví dụ Âm Kun
家督 | かとく | GIA ĐỐC | Sự thừa kế |
提督 | ていとく | ĐỀ ĐỐC | Đô đốc |
監督 | かんとく | GIAM ĐỐC | Đạo diễn |
督促 | とくそく | ĐỐC XÚC | Sự đốc thúc |
督促する | とくそく | ĐỐC XÚC | Đốc thúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 椒寂淑菽俶叔叡粲綴渺槭戚組縣県省貞眇矍攫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN