Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 砥
- 石氐
- 石氏一
- 丆口氐
- 丆口氏一
- 一丿口氐
- 一丿口氏一
- 石
Hán tự
CHỈ
Nghĩa
Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.
Âm On
シ テイ キイ チ
Âm Kun
と といし と.ぐ みが.く たいら.にする
Đồng âm
氏支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇摯
Đồng nghĩa
砧磨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đá mài, đá to gọi là lệ [礪], nhỏ gọi là chỉ [砥]. Dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ. Bằng, đều. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

砥
Ở núi cao, người thợ đá đang 砥 đá. Đôi tay tài năng, họ đặt những khối đá 石 上 nhau, tạo nên tác phẩm 氐, chiếc thấp truyền thống, đứng vững giữa biển đá.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
砥石 | といし | CHỈ THẠCH | Đá mài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
中砥 | なかと | TRUNG CHỈ | Đá cối xay bậc trung |
砥の粉 | とのこ | CHỈ PHẤN | Bột đánh bóng |
砥石 | といし | CHỈ THẠCH | Đá mài |
粗砥 | あらと | THÔ CHỈ | Đá mài thô sơ |
青砥 | あおと | THANH CHỈ | Cối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
油砥石 | あぶらといし | DU CHỈ THẠCH | Đá mài (mài với dầu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 砧砠舐硅柘砒硯岩拓妬宕矼碓碕硼碚鉐磊石民
VÍ DỤ PHỔ BIẾN