Created with Raphaël 2.1.212435678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TƯỜNG

Nghĩa
Điềm phúc, điềm lành, sung sướng
Âm On
ショウ
Âm Kun
さいわ.い きざ.し .い つまび.らか
Nanori
あき さか さち ひろ まさ やす ゆき よし あきら さき さむ ただ なか なが
Đồng âm
相象想将像詳箱奨匠翔醤爿
Đồng nghĩa
福喜満吉合幸瑞賀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Điềm, điềm tốt gọi là tường [祥], điềm xấu gọi là bất tường [不祥]. Phúc lành. Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường [小祥], tới một năm nữa gọi là đại tường [大祥]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 祥

Dương Thị TƯỜNG là cái tên MAY MẮN

Con người mà lời nói không tường tận, rõ ràng thì khác nào con dê

Con cừu ăn trái thị là điều cát tường

Mặc áo lông cừu sẽ may mắn cát tường

Chim mọc lông đập vào đá trở nên tiều tuỵ

  • 1)Điềm, điềm tốt gọi là tường [祥], điềm xấu gọi là bất tường [不祥].
  • 2)Phúc lành. Như cát tường [吉祥] điềm lành.
  • 3)Tang ba năm, tới một năm gọi là tiểu tường [小祥], tới một năm nữa gọi là đại tường [大祥].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしょうじ việc không tốt đẹp
きちじょう sự cát tường; sự may mắn; sự tốt lành; cát tường; may mắn; tốt lành; có hậu
きっしょうてん bồ tát (đạo phật)
はっしょう bắt nguồn; khởi đầu
はっしょうち nơi phát sinh
Ví dụ Âm Kun
ふしょう BẤT TƯỜNGNhục nhã
たしょう ĐA TƯỜNGNhiều hạnh phúc
ふしょうじ BẤT TƯỜNG SỰViệc không tốt đẹp
きっしょう CÁT TƯỜNGSự cát tường
せいしょう THANH TƯỜNGTinh thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 恙羔痒盖羝美洋姜庠善佯羌詳觧對養羊譱差羞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm