Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HUYỆT

Nghĩa
Hang lỗ
Âm On
ケツ
Âm Kun
あな
Nanori
けな しし
Đồng âm
Đồng nghĩa
坑洞溝隙窪孔
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư [穴居]. Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt. Huyệt, hố để mả. Đào. Bên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 穴

Người này đang chui vào huyệt đạo.

Dưới mái nhà có 8 cái HUYỆT

Mọi người phân biệt (HUYỆT - LỤC)nha!
Huyệt: ở trên là bộ “miên” (trong nhà có cái lỗ huyệt to bằng cái bát )
Lục: ở trên là bộ “đầu”

Cố lấy cái nắp vung đậy cái lỗ lại

8 cái huyệt trong một mái nhà tạo thành cái hố

Huyệt vị có nhiều ở dưới Mái nhà, tầm Tám cái Hố.

  • 1)Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư [穴居].
  • 2)Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
  • 3)Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
  • 4)Đào.
  • 5)Bên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぼけつ huyệt; mồ; mả; phần mộ
抜け ぬけあな kẻ hở; lỗ hở; chỗ sơ hở
けあな lỗ chân lông
どうけつ hang
あなご cá chình biển
Ví dụ Âm Kun
けあな MAO HUYỆTLỗ chân lông
あなば HUYỆT TRÀNGChỗ tốt ít người biết
あなご HUYỆT TỬCá chình biển
いちあな NHẤT HUYỆTCùng lỗ
しもあな HẠ HUYỆTDẫn (lái) lỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぼけつ MỘ HUYỆTHuyệt
こけつ HỔ HUYỆTNơi hang hùm
どうけつ ĐỖNG HUYỆTHang động
けいけつ KINH HUYỆTChâm cứu
きんけつ KIM HUYỆTMỏ vàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 究空突穹窄穿窕鴪窃倥窈控窓啌腔窗窟搾窪窮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 墓穴(ぼけつ)
    Ngôi mộ [n.]
  • 穴(あな)
    Hố
  • 洞穴(ほらあな)
    Hang động
  • 落とし穴(おとしあな)
    Cạm bẫy, cái bẫy, cái hố
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm