Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 穴
- 宀八
Hán tự
HUYỆT
Nghĩa
Hang lỗ
Âm On
ケツ
Âm Kun
あな
Đồng âm
血
Đồng nghĩa
坑洞溝隙窪孔
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư [穴居]. Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt. Huyệt, hố để mả. Đào. Bên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người này đang chui vào huyệt 穴 đạo.
Dưới mái nhà có 8 cái HUYỆT
Mọi người phân biệt 穴 ー 六 (HUYỆT - LỤC)nha!
Huyệt: ở trên là bộ “miên” (trong nhà có cái lỗ huyệt to bằng cái bát 八)
Lục: ở trên là bộ “đầu”
Cố lấy cái nắp vung đậy cái lỗ lại
8 cái huyệt trong một mái nhà tạo thành cái hố
Huyệt vị có nhiều ở dưới Mái nhà, tầm Tám cái Hố.
- 1)Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư [穴居].
- 2)Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
- 3)Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
- 4)Đào.
- 5)Bên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
墓穴 | ぼけつ | huyệt; mồ; mả; phần mộ |
抜け穴 | ぬけあな | kẻ hở; lỗ hở; chỗ sơ hở |
毛穴 | けあな | lỗ chân lông |
洞穴 | どうけつ | hang |
穴子 | あなご | cá chình biển |
Ví dụ Âm Kun
毛穴 | けあな | MAO HUYỆT | Lỗ chân lông |
穴場 | あなば | HUYỆT TRÀNG | Chỗ tốt ít người biết |
穴子 | あなご | HUYỆT TỬ | Cá chình biển |
一穴 | いちあな | NHẤT HUYỆT | Cùng lỗ |
下穴 | しもあな | HẠ HUYỆT | Dẫn (lái) lỗ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
墓穴 | ぼけつ | MỘ HUYỆT | Huyệt |
虎穴 | こけつ | HỔ HUYỆT | Nơi hang hùm |
洞穴 | どうけつ | ĐỖNG HUYỆT | Hang động |
経穴 | けいけつ | KINH HUYỆT | Châm cứu |
金穴 | きんけつ | KIM HUYỆT | Mỏ vàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 究空突穹窄穿窕鴪窃倥窈控窓啌腔窗窟搾窪窮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 墓穴(ぼけつ)Ngôi mộ [n.]
- 穴(あな)Hố
- 洞穴(ほらあな)Hang động
- 落とし穴(おとしあな)Cạm bẫy, cái bẫy, cái hố