Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 窟
- 穴屈
- 宀八屈
- 穴尸出
- 宀八尸出
Hán tự
QUẬT
Nghĩa
Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật.
Âm On
クツ コツ
Âm Kun
いわや いはや あな
Đồng âm
活適堀括掘屈橘筈
Đồng nghĩa
洞隠穴間庫容室
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

窟
đào lỗ bất khuất lắm mới khai QUẬT được cái hang
Khai Quật được ở núi có cái cửa đi vào Huyệt của thây ma
đào lỗ khai quật được cái hang có cánh cửa đi ra
Có một cái hố (Huyệt) bị che Khuất , khai Quật lên thì ra là cái hang
Quật cường đào lỗ bất Khuất lắm mới thấy được cái Hang Huyệt.
- 1)Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Nguyễn Trãi [阮廌] : Long Đại kim quan thạch quật kỳ [龍袋今觀石窟奇] (Long Đại nham [龍袋岩]) Nay xem ở Long Đại có hang đá kỳ lạ.
- 2)Lỗ hổng.
- 3)Nhà hầm.
- 4)Chỗ chất chứa nhiều vật.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
偏窟 へんくつtính lập dị | ||
岩窟がんくつ Hang; hang động; hang đá | ||
巌窟 がんくつHang; hang động | ||
巣窟そうくつhang | ||
洞窟 どうくつ động | ||
理窟りくつ thuyết | ||
魔窟まくつ nhà chứa私娼窟 ししょうくつnhà chứa | ||
貧民窟 ひんみんくつkhu nhà ổ chuột | ||
阿片窟 あへんくつ tiệm thuốc phiện |
Ví dụ Âm Kun
理窟 | りくつ | LÍ QUẬT | Lý luận |
魔窟 | まくつ | MA QUẬT | Nhà chứa |
仙窟 | せんくつ | TIÊN QUẬT | Bỏ bùa hang |
偏窟 | へんくつ | THIÊN QUẬT | Tính lập dị |
洞窟 | どうくつ | ĐỖNG QUẬT | Động |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 搾窪腔窗窮控窓啌窕窶窄穿倥窈竄窃竈空突穹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN