Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 筆
- 竹聿
- 竹肀二
- 竹肀一一
Hán tự
BÚT
Nghĩa
Cái bút
Âm On
ヒツ
Âm Kun
ふで
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái bút. Chép truyện. Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Những cây trúc 竹 được dùng làm bút 筆.
Họ Duật làm bút từ cây tre
Thời xưa bút làm bằng chổi lông : hình ảnh tay cầm bút viết lên đốt tre
Người xưa làm cây BÚT từ cây TRÚC. thân hình cây bút khắc lên chữ DUẬT ...
Ngày xưa cầm cây trúc làm BÚT để viết
Vẽ cây TRÚC bằng cây BÚT
Tre dùng viết thư là bút
- 1)Cái bút.
- 2)Chép truyện. Như bút chi ư thư [筆之於書] chép vào trong sách. Đức Khổng Tử san kinh Xuân Thu chỗ nào đáng chép thì chép đáng bỏ thì bỏ gọi là bút tước [筆削]. Nay nhờ người ta sửa lại văn bài cho cũng gọi là bút tước là vì cớ ấy.
- 3)Phàm các loài viết vẽ văn tự đều phải dùng đến bút cả. Như bút pháp [筆法] phép viết, phép vẽ, thi bút [詩筆] phép thơ, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万年筆 | まんねんひつ | bút máy; viết máy |
主筆 | しゅひつ | chủ bút |
乱筆 | らんぴつ | sự viết nghệch ngoạc; sự viết bừa |
執筆 | しっぴつ | việc viết văn; việc chấp bút; sự chấp bút; viết văn; chấp bút |
文筆 | ぶんぴつ | việc viết văn |
Ví dụ Âm Kun
絵筆 | えふで | HỘI BÚT | Chổi sơn |
筆まめ | ふでまめ | BÚT | Phóng viên tốt |
筆ペン | ふでペン | BÚT | Bút lông viết thư pháp |
筆付き | ふでつき | BÚT PHÓ | Phong cách vẽ riêng của một nghệ sự |
筆先 | ふでさき | BÚT TIÊN | Đầu bút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
偽筆 | ぎひつ | NGỤY BÚT | Sự ăn cắp |
加筆 | かひつ | GIA BÚT | Sự chấm sửa |
古筆 | こひつ | CỔ BÚT | Lối viết cổ |
史筆 | しひつ | SỬ BÚT | Lịch sử viết |
無筆 | むひつ | VÔ BÚT | Nạn mù chữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 筧笠笹第笙笨笶箋笊笆竿竺竹筋等答筒筈筏筐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 筆順(ひつじゅん)Thứ tự đột quỵ
- 筆者(ひっしゃ)Tác giả nhà văn
- 筆記試験(ひっきしけん)Thi viết
- 随筆(ずいひつ)Tiểu luận, bài viết linh tinh
- 毛筆(もうひつ)Bút lông viết
- 鉛筆(えんぴつ)Bút chì
- 万年筆(まんねんひつ)Bút máy
- 文筆業(ぶんぴつぎょう)Nghề văn, nghề viết
- 特筆する(とくひつする)Đề cập đặc biệt
- 執筆する(しっぴつする)Làm việc trên một dự án viết
- 筆(ふで)Bút lông viết
- 筆無精(ふでぶしょう)Phóng viên nghèo