Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 約
- 糸勺
- 糸勹丶
Hán tự
ƯỚC
Nghĩa
Điều ước, lời hứa, ước chừng
Âm On
ヤク
Âm Kun
つづ.まる つづ.める つづま.やか
Đồng âm
Đồng nghĩa
誓束契
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thắt, bó. Hạn chế. Điều ước, hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng ước hẹn với nhau gọi là ước. Ước hẹn, hẹn nhau ngày nào giờ nào đến gọi là ước. Giản ước. Ước lược. Sự vật gì không biết được đích số gọi là ước. Lúc cùng túng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Buộc chỉ (糸) vào thìa (Chước 勺) thì điều ước (約) sẽ thành sự thật
Sợi chỉ buộc chặt Bao hẹn ƯỚC
Góc Nhìn: Dùng Chỉ (糸) thêu Bao thơm (勹) tặng anh ý
==> rồi trao cho nhau những lời hẹn Ước (約).
Chỉ ƯỚC cho Chủ vào Bao
THÚC cái cây vào mồm
Ước chừng sợi dây dài bao nhiêu
Ước gì bao quanh người tôi là 1 sợi chỉ.
ước có 1 bao chỉ( mịch)
- 1)Thắt, bó. Như ước phát [約髮] búi tóc, ước túc [約足] bó chân.
- 2)Hạn chế. Như ước thúc [約束] thắt buộc, kiểm ước [檢約] ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
- 3)Điều ước, hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng ước hẹn với nhau gọi là ước. Như người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải ký kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là điều ước [條約].
- 4)Ước hẹn, hẹn nhau ngày nào giờ nào đến gọi là ước. Như tiễn ước [踐約] y hẹn, thất ước [失約] sai hẹn, v.v. Nguyễn Trãi [阮廌] : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ [他年淽溪約,短笠荷春鋤] (Tặng hữu nhân [贈友人]) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi); Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
- 5)Giản ước. Tự xử một cách sơ sài gọi là kiệm ước [儉約], ở cảnh nghèo khổ gọi là khốn ước [困約].
- 6)Ước lược. Như đại ước [大約] cũng như ta nói đại khái, đại suất [大率], v.v. Nói không được tường tận gọi là ẩn ước [隱約],v.v.
- 7)Sự vật gì không biết được đích số gọi là ước. Như ta nói ước chừng, phỏng chừng, v.v.
- 8)Lúc cùng túng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予約 | よやく | dự ước; sự đặt trước; sự hẹn trước |
倹約 | けんやく | sự tiết kiệm |
公約 | こうやく | công ước; giao ước công khai với dân chúng |
公約数 | こうやくすう | ước số chung |
内約 | ないやく | đính ước (kết hôn); cam kết bí mật |
Ví dụ Âm Kun
予約 | よやく | DƯ ƯỚC | Dự ước |
破約 | はやく | PHÁ ƯỚC | Sự phá bỏ giao ước |
約手 | やくて | ƯỚC THỦ | Giấy hẹn trả tiền |
背約 | せやく | BỐI ƯỚC | Một lời hứa vỡ |
規約 | きやく | QUY ƯỚC | Qui ước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 葯絢綛綯纔紀級糾係紅紆紂紘索紙紗純孫納紐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 約一年(やくいちねん)Khoảng một năm
- 約束する(やくそくする)Lời hứa [vt]
- 予約する(よやくする)Dự trữ
- 契約する(けいやくする)Làm một hợp đồng
- 解約する(かいやくする)Hủy hợp đồng
- 婚約する(こんやくする)Đính hôn (kết hôn)
- 要約する(ようやくする)Tóm tắt
- 節約する(せつやくする)Tiết kiệm, tiết kiệm
- 先約(せんやく)Lần đính hôn trước