Số nét
14
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 緒
- 糸者
- 糸耂日
Hán tự
TỰ
Nghĩa
Cùng nhau, khởi đầu
Âm On
ショ チョ
Âm Kun
お いとぐち
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
首始初本根源原
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đầu mối sợi tơ. Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. Mối nghĩ. Thừa. Bày. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chỉ 糸 này được tác giả 者 dùng để cùng nhau 緒 vượt qua những ngày nóng.
Học giả 者 mua dây 糸 về TỰ làm mọi thứ.
Sợi dây nối dài học giả
Người nhện tự (緒) nhiên có tơ (糸) trên người (者)
SỢI DÂY của những HỌC GIẢ CÙNG tạo ra có ĐẦU MỐI TỰ GỐC
Y GIẢ mua dây về TỰ trói mình
Cùng nhau đan len giữa đất trời
- 1)Đầu mối sợi tơ. Gỡ tơ phải gỡ từ đầu mối, vì thế nên sự gì đã xong hẳn gọi là tựu tự [就緒] ra mối. Sự gì bối rối ngổn ngang lắm gọi là thiên đầu vạn tự [千頭萬緒] muôn đầu nghìn mối.
- 2)Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. Như công tự [功緒] công nghiệp, tông tự [宗緒] đời nối, dòng dõi, v.v.
- 3)Mối nghĩ. Như ý tự [思緒] ý nghĩ, càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy, tình tự [情緒] mối tình, sầu tự [愁緒] mối sầu, v.v.
- 4)Thừa. Như tự dư [緒餘] cái đã tàn rớt lại.
- 5)Bày. Như tự ngôn [緒言] lời nói mở đầu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一緒 | いっしょ | cùng |
一緒に | いっしょに | cùng |
内緒 | ないしょ | cuộc sống gia đình |
内緒事 | ないしょごと | Chuyện bí mật; điều bí mật |
内緒話 | ないしょばなし | Cuộc nói chuyện bí mật |
Ví dụ Âm Kun
下緒 | しもいとぐち | HẠ TỰ | Tấm đoạn |
緒作 | いとぐちさく | TỰ TÁC | Khác nhau làm việc |
玉の緒 | たまのいとぐち | NGỌC TỰ | Chuỗi hạt |
緒に就く | いとぐちにつく | TỰ TỰU | Để được khởi động |
緒を開く | いとぐちをひらく | TỰ KHAI | Tới sự tìm kiếm một đầu mối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鼻緒 | はなお | TỊ TỰ | Guốc mộc xỏ ngón |
へその緒 | へそのお | TỰ | Dây rốn |
前鼻緒 | ぜんはなお | TIỀN TỊ TỰ | Dép hoặc đai da còng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
緒言 | ちょげん | TỰ NGÔN | Lời nói đầu |
緒論 | ちょろん | TỰ LUẬN | Lời giới thiệu |
情緒 | じょうちょ | TÌNH TỰ | Cảm xúc |
異国情緒 | いこくじょうちょ | DỊ QUỐC TÌNH TỰ | Chủ nghĩa ngoại lai |
情緒不安定 | じょうちょふあんてい | Sự mất ổn định cảm xúc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一緒 | いっしょ | NHẤT TỰ | Cùng |
内緒 | ないしょ | NỘI TỰ | Cuộc sống gia đình |
心緒 | しんしょ | TÂM TỰ | Cảm xúc |
由緒 | ゆいしょ | DO TỰ | Lịch sử |
端緒 | たんしょ | ĐOAN TỰ | Một đầu mối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 結絢絏紳紬繝綽縉縵繪蘊維綻綴緋綿綵緇綫綰緕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 由緒(ゆいしょ)Dòng dõi, lịch sử, phả hệ
- 一緒(いっしょ)Cùng nhau
- 内緒(ないしょ)Bí mật
- 端緒(たんしょ/たんちょ)Manh mối, bắt đầu
- 情緒(じょうちょ)Cảm xúc, cảm giác
- 臍の緒(へそのお)Dây rốn
- 鼻緒(はなお)Quai geta, quai sandal