Created with Raphaël 2.1.212346758109111213141516191817

Số nét

19

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SÀO

Nghĩa
Tham khảo, tính toánlượn khúc, xoay
Âm On
ソウ
Âm Kun
.る
Nanori
くり
Đồng âm
巣抄梢
Đồng nghĩa
紡編回操転巡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ sào [繅]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 繰

Lấy Dây cột Sản Phẩm vào Cây Sào

Ngày xưa ấy dân làng người ta lấy sợi TƠ dệt lụa tạo ra sản phẩm.xong có facebook đâu mà quảng cáo các thứ để bán.thế là họ treo sản PHẨM lên cái CÂY ...cây gì ta??? dân quê người ta gọi là cây SÀO ấy.

Dùng dây quấn sản phẩm cây

Dùng dây buộc sản phẩm lên cây sào đi sào lại nhiều lần

Sào dâu Chỉ những Cây khỏe mới cho tằm Kéo tơ ra sản Phẩm được.

  • 1)Cũng như chữ sào [繅].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
り言 くりごと nói đi nói lại; nói lặp đi lặp lại; nhắc đi nhắc lại
くる quay; quấn; cuộn; mở; lần; xe
返す くりかえす láy
Ví dụ Âm Kun
ちちくる NHŨ SÀOCó quan hệ bí mật
差しさしくる SOA SÀOThu xếp
掻いかいくる TAO SÀOLôi kéo qua lại
辞書をじしょをくる Tra từ điển
雨戸をあまどをくる Cuộn mở những cửa chớp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
糸機 そうしき SÀO MỊCH KITơ quấn máy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 櫞羂縷縻轡緯欒緘緝縋緤綺綢綰綵絹絽給結絡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm