Số nét
13
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 署
- 罒者
- 罒耂日
Hán tự
THỰ
Nghĩa
Công sở, trạm
Âm On
ショ
Âm Kun
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍鼠薯恣
Đồng nghĩa
庁局館駅室所
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đặt. Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự. Ghi chữ. Tạm nhận chức việc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trong biệt thự 署 này, luôn có 1 con mắt 目 quan sát các học giả 者.
Con mắt giả trước biệt thự là camera....
đặt cái võng trước biệt thự ngủ
Học Giả nằm Võng ký tên Thự
Dự 予 định thứ tự tiếp theo là xây nhà
Hành Giả đem Võng ra biệt Thự ngủ
- 1)Đặt. Như bộ thự [部署] đặt ra từng bộ.
- 2)Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự. Vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự [官署], công thự [公署].
- 3)Ghi chữ. Như thự danh [署名] ký tên.
- 4)Tạm nhận chức việc. Như thự lí [署理] tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thự sự [署事], thự nhậm [署任].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公署 | こうしょ | Văn phòng chính phủ |
消防署 | しょうぼうしょ | cục phòng cháy chữa cháy |
税務署 | ぜいむしょ | phòng thuế; thuế vụ |
署名 | しょめい | bí danh; chữ ký; đề tên |
署名な | しょめいな | nổi danh |
Ví dụ Âm Kun
支署 | ししょ | CHI THỰ | Ga xép |
自署 | じしょ | TỰ THỰ | Tự viết tay |
部署 | ぶしょ | BỘ THỰ | Cương vị |
代署 | だいしょ | ĐẠI THỰ | Ra hiệu cho (kẻ) khác |
公署 | こうしょ | CÔNG THỰ | Văn phòng chính phủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 暑曙薯會楮睹煮奢諸渚猪著堵屠都偖曼豬耆闍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 署長(しょちょう)Trưởng, người đứng đầu
- 署員(しょいん)Nhân viên, nhân viên nhà ga
- 部署(ぶしょ)Bài viết của một người, trạm của một người
- 警察署(けいさつしょ)Đồn cảnh sát
- 消防署(しょうぼうしょ)Trạm cứu hỏa
- 税務署(ぜいむしょ)Cơ quan thuế
- 署名する(しょめいする)Ký (một tài liệu)
- 代署する(だいしょする)Ký cho người khác