Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHẢO

Nghĩa
Suy nghĩ, xem xét
Âm On
コウ
Âm Kun
かんが.える かんが.え
Nanori
たか
Đồng âm
拷尻
Đồng nghĩa
思念見想検
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thọ khảo, già nua. Bố đã chết rồi gọi là khảo. Khảo xét. Thí. Xong, khánh thành nhà. Đánh, khua. Trọn, kết cục. Vết. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 考

Cầm roi ()nằm trên đất (THỔ ) suy nghĩ (KHẢO ) ra 5 (KHẢO ) ý tưởng

Nằm trên đất suy nghĩ ra 5 Ý TƯỞNG

Lấy cây đào xéo xuống đất thì gặp 5 KHẢO cổ

Bị đè xuống đất đánh 5 roi vì trộm bưởi, để SUY NGHĨ () lại chuyện xấu hổ đã làm

Chống gậy xuống đất SUY NGHĨ 5 giây

Dùng Cây () đào Đất ()thấy 5 cổ ()vật.

Khảo qua 5 miếng đất

  • 1)Thọ khảo, già nua.
  • 2)Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả. Như tổ khảo [祖考] ông.
  • 3)Khảo xét.
  • 4)Thí. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo. Như khảo thí [考試] thi khảo.
  • 5)Xong, khánh thành nhà.
  • 6)Đánh, khua.
  • 7)Trọn, kết cục.
  • 8)Vết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
びこう ghi chú
さんこう sự tham khảo; tham khảo
さんこうにん nhân chứng
さんこうしょ học cụ; sách tham khảo
しこう sự suy nghĩ; sự trăn trở
Ví dụ Âm Kun
える かんがえる KHẢONghĩ suy
える事 かんがえること KHẢO SỰCái gì một nghĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かんがえ KHẢOSuy nghĩ
むかんがえ VÔ KHẢOKhông suy nghĩ
える かんがえる KHẢONghĩ suy
いいいいかんがえ KHẢOCao kiến
えつく かんがえつく KHẢONạo óc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
びこう BỊ KHẢOGhi chú
しこう TƯ KHẢOSự suy nghĩ
ぐこう NGU KHẢOÝ tưởng ngu ngốc
こうこ KHẢO CỔKhảo cổ
こうさ KHẢO TRAGiám khảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 孝老栲朽旬匈甸句巧号写包者勾拷匂暑勺与勹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 参考書(さんこうしょ)
    Sách tham khảo
  • 考古学(こうこがく)
    Khảo cổ học
  • 考慮する(こうりょする)
    Xem xét
  • 思考する(しこうする)
    Nghĩ
  • 選考する(せんこうする)
    Màn hình [vt]
  • 考え(かんがえ)
    Ý tưởng
  • 考える(かんがえる)
    Nghĩ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm