Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NHỤC, NHỤ, NẬU

Nghĩa
Thịt
Âm On
ニク
Âm Kun
しし
Đồng âm
辱女需柔乳如茹濡
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thịt. Phần xác thịt. Thịt ăn. Cùi, cùi các thứ quả. Một âm là nhụ. Cũng đọc là chữ nậu. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 肉

Biên giới ( QUYNH )  có 2 người bán thịt (NHỤC )

Biên giới có 2 người bán thịt

Quầy Bán Thịt Không Biết Nhục Chỉ Treo 2 miếng thịt Sườn.

Hai người vào nhà ăn thịt

ở Trong Người là Thịt

Bên trong () con người () là thịt ()

  • 1)Thịt. Là do chất như lòng trắng trứng gà cấu tạo nên, là chất mềm chơn để bao bọc gân xương cho các giống động vật. Nay ta gọi trong họ thân là cốt nhục [骨肉] nghĩa là cùng một ông cha sinh đẻ san sẻ ra vậy.
  • 2)Phần xác thịt. Như nhục dục [肉慾] cái ham muốn về xác thịt. Như rượu chè trai gái, v.v. Cũng viết là [肉欲]. Nhục hình [肉刑] hình phạt đến da thịt. Như kìm kẹp xẻo đánh, v.v. đều nói về ngoài xác thịt cả. Những kẻ vô học vô tri gọi là hành thi tẩu nhục [行尸走肉] thịt chạy thây đi, nói kẻ chỉ có phần xác mà không có tinh thần vậy.
  • 3)Thịt ăn. Các thứ thịt giống vật có thể ăn được đều gọi là nhục. Người giầu sang gọi là nhục thực [肉食]. Lấy thế lực mà ăn hiếp người gọi là ngư nhục [魚肉]. Như ngư nhục hương lý [魚肉鄉里] hà hiếp làng mạc.
  • 4)Cùi, cùi các thứ quả.
  • 5)Một âm là nhụ. Bắp thịt nở nang, mập mạp.
  • 6)Cũng đọc là chữ nậu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばら ばらにく thịt ba rọi; xương sườn (lợn)
ひき ひきにく thịt bằm; thịt băm nhỏ
もも ももにく thịt đùi
ヒレ ひれにく thịt phi lê
なみにく Thịt có chất lượng trung bình
Ví dụ Âm Kun
とにく THỎ NHỤCThịt thỏ
おにく VĨ NHỤCĐuôi cá voi
ひにく KIỀN NHỤCRuốc
かにく QUẢ NHỤCThịt (cùi) của quả
はにく XỈ NHỤCDán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 丙内吶肭柄炳衲陋病倆蚋訥靹鞆怏泱殃納秧夐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 肉屋(にくや)
    Người bán thịt [n.]
  • 肉食(にくしょく)
    Ăn thịt
  • 肉体(にくたい)
    Cơ thể, xác thịt
  • 肉親(にくしん)
    Người có quan hệ huyết thống
  • 肉眼(にくがん)
    Mắt thường
  • 肉筆(にくひつ)
    Chữ viết tay của chính mình
  • 皮肉(ひにく)
    Châm biếm, mỉa mai, trào phúng
  • 牛肉(ぎゅうにく)
    Thịt bò
  • 豚肉(ぶたにく)
    Thịt lợn
  • 鳥肉(とりにく)
    Thịt gà
  • 筋肉(きんにく)
    Cơ, gân
  • 挽き肉(ひきにく)
    Thịt băm, xay

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm