Created with Raphaël 2.1.212354678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHẲNG, KHẢI

Nghĩa
Đồng ý, ưng thuận
Âm On
コウ
Âm Kun
がえんじ.る
Đồng âm
康抗開啓慨概凱咳塡楷
Đồng nghĩa
可承認
Trái nghĩa
否不
Giải nghĩa
Khá, ừ được. Một âm là khải. Chỗ cần cốt của sự lý gì gọi là khải khính [肯綮]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 肯

Tôi khẳng định người đó sẽ dừng lại vào đêm trăng .

KHẲNG định là Cô ấy đến Tháng nên mới phải nghỉ làm

NGUYỆT (kinh) mà DỪNG lại => KHẲNG định là có bầu

CHỈ lên NGUYỆT và KHẲNG định

Khẳng định dừng lại dưới trăng

Khẳng định Chỉ trên mặt Trăng là có gái

  • 1)Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng. Như khẳng định [肯定] nhận là như có vậy, thừa nhận.
  • 2)Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương.
  • 3)Chỗ cần cốt của sự lý gì gọi là khải khính [肯綮].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうてい sự khẳng định
しゅこう sự đồng ý
Ví dụ Âm Kun
こうてい KHẲNG ĐỊNHSự khẳng định
定する こうてい KHẲNG ĐỊNHKhẳng định
こうけい KHẲNGQuan trọng chỉ
しゅこう THỦ KHẲNGSự đồng ý
する しゅこう THỦ KHẲNGĐồng ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 背延肥朋肪明祉征武胃胆朏胥胙胝柾肝肖肘肛肚醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 肯定文(こうていぶん)
    Câu khẳng định
  • 肯定する(こうていする)
    Khẳng định, đồng ý
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm