Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 膨
- 月彭
- 月壴彡
- 月十豆彡
Hán tự
BÀNH
Nghĩa
Mở rộng, bành trướng
Âm On
ボウ
Âm Kun
ふく.らむ ふく.れる
Đồng âm
浜
Đồng nghĩa
張拡広延伸
Trái nghĩa
萎
Giải nghĩa
Bành hanh [膨脝] trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng [膨漲]. Cũng viết là [膨脹]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

膨
Dưới ánh trăng, trong lòng đất, hạt đậu đang mọc rễ dài ra và lan rộng bành trướng ra xung quanh
Dưới ánh TRĂNG, nằm dưới mặt ĐẤT, hạt ĐẬU đang mọc TÓC và BÀNH trướng và to lớn ra.
Chị Nguyệt 月 thổi gió làm đất, đá 土 phồng lên
NGUYÊT 月 dùng mười 十 hạt đậu 豆 để BÀNH TRƯỚNG cho 3 nơi 彡...
Ánh trăng giúp những hạt đậu dưới đất rễ mọc dài như tóc sam trông rất BÀNH trướng
ăn đậu 10 tháng tóc sẽ phồng lên
- 1)Bành hanh [膨脝] trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng [膨漲]. Cũng viết là [膨脹].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下膨れ | しもぶくれ | có khuôn mặt tròn; có cằm tròn và béo phúng phính |
膨らむ | ふくらむ | làm bành trướng; làm to lên; làm phồng ra |
膨ら脛 | ふくらはぎ | Bắp chân |
膨れる | ふくれる | bành trướng; to lên; phồng ra; phễnh ra |
膨大 | ぼうだい | lớn lên; to ra; khổng lồ |
Ví dụ Âm Kun
膨れる | ふくれる | BÀNH | Bành trướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
膨らむ | ふくらむ | BÀNH | Làm bành trướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
膨大 | ぼうだい | BÀNH ĐẠI | Lớn lên |
膨張 | ぼうちょう | BÀNH TRƯƠNG | Sự bành trướng |
膨潤 | ぼうじゅん | BÀNH NHUẬN | Sưng |
膨脹 | ぼうちょう | BÀNH TRƯỚNG | Sự mở rộng |
膨張度 | ぼうちょうど | BÀNH TRƯƠNG ĐỘ | Sự làm giãn nở ((của) một sóng âm thanh trong những âm học) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 澎彭樹橲熹禧僖鐡鼓體鱚瞽皷醐膳燈頭壁橙殪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN