Created with Raphaël 2.1.2132456789101113121415161718

Số nét

18

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LÂM, LẤM

Nghĩa
Gặp, dự, tới, đến
Âm On
リン
Âm Kun
のぞ.む
Nanori
Đồng âm
林覧濫琳嵐凜藍
Đồng nghĩa
会遭参逢覧隣出
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ở trên soi xuống. Tới, lời nói kính người đoái đến mình. Kịp. Một âm là lấm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 臨

LÂM thời các đại thần tạo ra sản phẩm trong tư thế nằm!

NHÂN PHẨM như THẦN chỉ là LÂM thời

Mang sản phẩm tới gần một đại thần đang nằm

Ông THẦN có NHÂN PHẨM được bổ sung vào vị trí LÂM thời

Vị thần cho con người nằm lên vật phẩm lúc LÂM thời

Nhân phẩm như thần chỉ là Lâm thời. Lâm thời còn sống nhân phẩm như thần.

  • 1)Ở trên soi xuống. Như giám lâm [監臨] soi xét, đăng lâm [登臨] ngắm nghía. Đỗ Phủ [杜甫] : Hoa cận cao lâu thương khách tâm, Vạn phương đa nạn thử đăng lâm [花近高樓傷客心,萬方多難此登臨] (Đăng lâu [登樓]) Hoa ở gần lầu cao làm đau lòng khách, (Trong khi) ở muôn phương nhiều nạn, ta lên lầu này ngắm ra xa.
  • 2)Tới, lời nói kính người đoái đến mình. Như quang lâm [光臨] ngài đoái đến nhà tôi thêm rạng rỡ.
  • 3)Kịp. Như lâm hành [臨行] kịp lúc đi. Mạnh Giao [孟郊] : Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy [臨行密密縫,意恐遲遲歸] (Du tử ngâm [遊子吟]) Lúc (người con) lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kỹ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
  • 4)Một âm là lấm. Mọi người cùng khóc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くんりん sự làm vua chúa; sự trị vì; làm vua; trị vì
とうりん sự lên ngôi
のぞむ tiến đến; tiếp cận
りんせき sự hiện diện; sự có mặt
りんしょう sự lâm sàng
Ví dụ Âm Kun
のぞむ LÂMTiến đến
会合にかいごうにのぞむ Để (thì) hiện diện ở một cuộc gặp
戦場にせんじょうにのぞむ Lâm trận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
りんち LÂM ĐỊAỞ đúng vị trí
りんじ LÂM THÌLâm thời
りんき LÂM KIThủ đoạn
さいりん TÁI LÂMSự trở lại của Chúa Giê
くんりん QUÂN LÂMSự làm vua chúa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 塩濫藍簽矯覧斂瀲噬嘸箴飾腹筥復乾悔咳吃乞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 臨終(りんじゅう)
    Giường chết, giờ hấp hối
  • 臨時(りんじ)
    Tạm thời, phi thường
  • 臨場感(りんじょうかん)
    (sân khấu, cá nhân) sự hiện diện
  • 臨床医(りんしょうい)
    Bác sĩ lâm sàng
  • 臨機応変(りんきおうへん)
    Theo hoàn cảnh
  • 臨席する(りんせきする)
    Tham dự, có mặt
  • 君臨する(くんりんする)
    Cai trị, kiểm soát, ra lệnh
  • 臨む(のぞむ)
    Xem ra, đối mặt, đối phó với
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm