Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1, N2
Bộ phận cấu thành
- 臭
- 自大
Hán tự
XÚ, KHỨU
Nghĩa
Bốc mùi
Âm On
シュウ
Âm Kun
くさ.い ~くさ.い にお.う にお.い
Đồng âm
処枢醜丑嗅
Đồng nghĩa
腐汚
Trái nghĩa
香
Giải nghĩa
Mùi. Tiếng xấu. Một âm là khứu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

臭
TỰ cao tự ĐẠI thì thật XÚ uế, hôi thối
Nghĩ mình to tát nhưng thật ra thối hoắc
Kẻ tự đại xú xớn nhìn bốc mùi
Nhịn ko nổi Tự Đại tiện ra quần Thúi quắc lun
KHỨU giác của Chó rất nhạy
- 1)Mùi. Như kì xú như lan [其臭如蘭] (Dịch Kinh [易經], Hệ Từ thượng [繫辭上]) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
- 2)Tiếng xấu. Như di xú vạn niên [遺臭萬年] để tiếng xấu muôn năm.
- 3)Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu [嗅].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳臭 | にゅうしゅう | còn trẻ con; thiếu kinh nghiệm; chưa chín chắn; miệng còn hơi sữa (nghĩa bóng); hương vị sữa; mùi sữa |
乳臭児 | にゅうしゅうじ | Lính mới; người chưa có kinh nghiệm; người miệng còn hơi sữa (nghĩ bóng) |
俗臭 | ぞくしゅう | sự trần tục; sự tục tĩu; sư thô tục |
口臭 | こうしゅう | bệnh hôi miệng; hôi miệng |
古臭い | ふるくさい | cũ nát; cũ quá; cũ nát; cũ kỹ |
Ví dụ Âm Kun
臭う | におう | XÚ | Có mùi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
臭い | におい | XÚ | Mùi |
臭い消し | においけし | XÚ TIÊU | Chất khử mùi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
臭い | くさい | XÚ | Hôi thối |
かび臭い | かびくさい | XÚ | Hôi mốc |
乳臭い | ちちくさい | NHŨ XÚ | Có mùi (của) sữa |
古臭い | ふるくさい | CỔ XÚ | Cũ nát |
土臭い | つちくさい | THỔ XÚ | Mộc mạc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
余臭 | よしゅう | DƯ XÚ | Chần chừ mùi |
死臭 | ししゅう | TỬ XÚ | Thối rữa có mùi (của) một xác chết |
汚臭 | おしゅう | Ô XÚ | Mùi khó chịu |
無臭 | むしゅう | VÔ XÚ | Không mùi |
異臭 | いしゅう | DỊ XÚ | Mùi hôi thối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 夏息自嗅首戛榎熄馗眷鼻憩瞭簒咽姻県査奎癸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN