Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LƯƠNG

Nghĩa
Tốt đẹp
Âm On
リョウ
Âm Kun
.い ~よ.い .い ~い.い
Nanori
なが まこと よし りょ ろう
Đồng âm
両量糧涼亮諒
Đồng nghĩa
美優好
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương. Sâu, thâm. Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 良

Khi ăn ( THỰC) thì nên bỏ nón () xuống sẽ tốt () hơn

Ăn ( THỰC) uống đầy đủ thì rất là Tốt ( LƯƠNG).

Lương mà đội nón là thành thực

Bốc được thẻ cấn là người lương thiện

Có CHỦ đích giữ BỀN CHẶT (cấn) --» là điều TỐT LÀNH (lương)

Không muốn lấn cấn thì hãy 1 mực làm việc lương thiện.

  • 1)Lành, tính chất thuần tốt bền giữ không đổi gọi là lương. Như trung lương [忠良], hiền lương [賢良], v.v. Cái tâm thuật của người gọi là thiên lương [天良], tục gọi là lương tâm [良心]. Tục gọi con nhà thanh bạch, không có tiếng tăm gì xấu là lương gia tử đệ [良家子弟] con em nhà lương thiện. Cô đầu nhà thổ giũ sổ về làm ăn lương thiện gọi là tòng lương [從良].
  • 2)Tốt, vật gì hoàn toàn tốt đẹp gọi là lương.
  • 3)Sâu, thâm. Như huyền hệ lương thâm [懸系良深] mong nhớ thâm thiết. Sự gì hơi lâu gọi là lương cửu [良久] hồi lâu.
  • 4)Dùng làm trợ ngữ, nghĩa là tin. Như lương hữu dĩ dã [良有以也] tin rằng có vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふりょう bất hảo; không tốt; lưu manh; bất lương , adj-na; không tốt; không đạt
なかよく quan hệ tốt
なかよし bạn bè
ぜんりょう hoàn hảo; tốt đẹp
ぜんりょうな thuần hậu
Ví dụ Âm Kun
よい LƯƠNGKhỏe
きよい TRỨ LƯƠNGCảm giác thoải mái khi mặc quần áo
い値 よいね LƯƠNG TRỊMột giá tốt
い児 よいこ LƯƠNG NHICậu bé tốt (hoặc cô gái)
乗りのりよい THỪA LƯƠNGĐể dễ cưỡi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いい LƯƠNGTốt
心がこころがいい TÂM LƯƠNGTốt bụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふりょう BẤT LƯƠNGBất hảo
かりょう GIAI LƯƠNGTốt
りょうい LƯƠNG YLương y
りょうり LƯƠNG LẠISự nấu
りょうひ LƯƠNG PHỦTốt hoặc xấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 艮即限恨退郎垠很既根娘朗浪狼莨眼痕朖琅卿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 良心(りょうしん)
    Lương tâm
  • 良質(りょうしつ)
    Chất lượng tốt
  • 良識(りょうしき)
    Ý thức tốt
  • 良好な(りょうこうな)
    Thuận lợi
  • 不良(ふりょう)
    Xấu, phạm pháp
  • 最良(さいりょう)
    Tốt nhất
  • 善良な(ぜんりょうな)
    Đức hạnh
  • 優良な(ゆうりょうな)
    Xuất sắc
  • 改良する(かいりょうする)
    Cải thiện
  • 良い(よい/いい)
    Tốt
  • 仲良し(なかよし)
    Bạn thân
  • *野良犬(のらいぬ)
    Con chó đi lạc
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm