Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NHƯỢC, NHÃ

Nghĩa
Trẻ tuổi, nếu như
Âm On
ジャク ニャク ニャ
Âm Kun
わか.い わか~ .しくわ .し .しくは ごと.し
Nanori
わく わこ
Đồng âm
弱雅御芽牙疋
Đồng nghĩa
青子未少
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thuận. Mày, ngươi. Như, tự nhiên, giống. Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Kịp, hoặc. Thuận. Thần Nhược, thần bể. Lại một âm là nhã. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 若

Tay phải (HỮU ) cầm cỏ (THẢO ) non ()

Nhược điểm của giới trẻ là Phải đi nhổ cỏ

Suy NHƯỢC cơ thể nên PHẢI ăn THẢO dược mới TRẺ ra

Cô giáo THẢO lấy thằng HỮU rất là TRẺ.

Người trẻ sẽ đòi lẽ phải cho những bông hoa

Lũ TRẺ giờ thật nhu NHƯỢC chúng cứ cho rằng hút CỎ là lẽ PHẢI

Đám cỏ ở bên phải còn non (trẻ)

Cơ thể suy Nhược nên Phải có Thảo dược mới Trẻ khoẻ lại được

Hai mươi thì phải trẻ trung

  • 1)Thuận. Như vũ dương thời nhược [雨暘時若] mưa nắng thuận thời tiết.
  • 2)Mày, ngươi. Như nhược thuộc [若屬] lũ mày. Trang Tử [莊子] : Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã [然則我與若與人俱不能相知也] (Tề vật luận [齊物論]) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau.
  • 3)Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược [神色自若] thần sắc vẫn y như (tự nhiên); tương nhược [相若] cùng giống, bất nhược [不若] chẳng bằng.
  • 4)Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử [若使如此] bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can [若干] ngần ấy.
  • 5)Kịp, hoặc.
  • 6)Thuận.
  • 7)Thần Nhược, thần bể.
  • 8)Lại một âm là nhã. Như Bát-nhã [般若] dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
としわか Trẻ; trẻ tuổi
ろうじゃく già trẻ
わかい bé; bé bỏng; choai choai; chưa có kinh nghiệm; non nớt
わかさ sự trẻ trung
もし giả sử
Ví dụ Âm Kun
わかい NHƯỢC
まだまだわかい NHƯỢCCòn trẻ
としわかい NIÊN NHƯỢCTrẻ
すえわかい MẠT NHƯỢCTrẻ
い内 わかいうち NHƯỢC NỘITrong khi còn trẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しくは もしくは NHƯỢCHoặc là
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
もし NHƯỢCGiả sử
しも もしも NHƯỢCNếu
しくは もしくは NHƯỢCHoặc là
しかして もしかして Có lẽ
しかしたら もしかしたら Hoặc là
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じじゃく TỰ NHƯỢCBình tĩnh
どうじゃく NHƯỢCLà dumbfounded
じゃくねん NHƯỢC NIÊNThanh niên
じゃくはい NHƯỢC BỐINgười tập việc
年型 じゃくねんがた NHƯỢC NIÊN HÌNHThanh thiếu niên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ろうにゃく LÃO NHƯỢCMọi lứa tuổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
はんにゃ BÀN NHƯỢCTrí huệ (từ Phật giáo: prajnaparamita)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 苦匿惹蒼諾苛茄咋使茂茆苔苫苟祐侶咸荐茴茖形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 若年(じゃくねん)
    Thiếu niên
  • 若干(じゃっかん)
    Một số
  • 若輩(じゃくはい)
    Người trẻ, người mới
  • 老若男女(ろうにゃくなんにょ)
    Nam nữ ở mọi lứa tuổi
  • 若い(わかい)
    Trẻ
  • 若者(わかもの)
    Thiếu niên
  • 若手(わかて)
    Người trẻ tuổi
  • 若しも(もしも)
    Nếu như
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm