Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG

Nghĩa
Đi, thi hành, làm được
Âm On
コウ ギョウ アン
Âm Kun
.く .く ~ゆ.き ~ゆき ~い.き ~いき おこな.う おこ.なう
Nanori
いく なみ なめ みち ゆき ゆく
Đồng âm
幸衡茎杏倖亨桁航降項恒桁
Đồng nghĩa
歩進走送実成
Trái nghĩa
来帰戻
Giải nghĩa
Bước đi, bước chân đi. Làm ra, thi hành ra. Đi. Không định hẳn, tạm thì. Cái để dùng, của dùng. Trải qua. Sắp tới, dần đến. Bài hát. Lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo gọi là hành. Đường sá. Biến đổi luôn không ngừng. Một âm là hạnh. Lại một âm là hàng. Cửa hàng. Nghề nghiệp của trăm nghề. Một âm nữa là hạng. Hàng lũ. Hạng hạng [行行] cứng cỏi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 行

Ở góc này, bạn hãy quyết định nơi đi ()

Hoàn Cảnh: Chân Phải ( XÚC) + Chân Trái (XÍCH)
==> Hai chân giúp con người Đi ( Hành) được.
hoặc Đi ăn XÚC XÍCH.

Bước trái (Sách), bước phải (Xúc) hợp lại thành chữ Hành

CHÂN TRÁI vừa bước đi đã dẵm phải 1 cái ĐINH

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 行 và tưởng tượng một con đường dài, được ghi kẻ bằng những vạch thẳng đứng, giống như hình ảnh một con đường trải dài. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "đi" hay "đi qua".

Phân tích thành phần: Kanji 行 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mũi tên" trỏ về phía trước và một phần dưới có hình dạng giống như "con người" đang đi bộ.

Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "i(ku)" có nghĩa là "đi" hay "đi qua". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 行.

Trên con đường dài, Aki và Yuki cùng nhau đi bộ. Họ quyết định "đi" đến một ngôi làng xa xôi. Trong cuộc hành trình, họ gặp gỡ nhiều người bạn mới và cùng nhau "đi qua" nhiều khó khăn. Mỗi bước chân, họ tự tin bước "đi" với niềm tin vào tương lai tươi sáng. Chữ Kanji 行 luôn gắn liền với hình ảnh hai người bạn, điềm tĩnh và kiên định trên con đường chinh phục ước mơ.

  • 1)Bước đi, bước chân đi.
  • 2)Làm ra, thi hành ra.
  • 3)Đi. Như tống hành [送行] đưa đi, từ hành [辭行] từ đi v.v. Vua chết gọi là đại hành [大行].
  • 4)Không định hẳn, tạm thì. Như hành thự [行署] dinh quan đóng tạm.
  • 5)Cái để dùng, của dùng. Như ngày xưa gọi vàng, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành [金木水火土為五行] ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
  • 6)Trải qua. Như nhất hành tác lại [一行作吏] làm quan qua một lần.
  • 7)Sắp tới, dần đến. Như hành niên ngũ thập [行年五十] tuổi gần đến năm mươi, hành tương tựu mộc [行將就木] sắp chết.
  • 8)Bài hát. Như tràng ca hành [長歌行] bài hát dài.
  • 9)Lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo gọi là hành.
  • 10)Đường sá.
  • 11)Biến đổi luôn không ngừng. Nhà Phật gọi cái ý thức luôn luôn trôi đi là hành uẩn [行蘊].
  • 12)Một âm là hạnh. Đức hạnh, nết na, còn ở tâm là đức [德], thi hành ra là hạnh [行]. Như độc hạnh [獨行] đức hạnh hơn người. Vì thế nhà Phật nói sửa mình trong sạch để thờ Phật gọi là tu hạnh [修行].
  • 13)Lại một âm là hàng. Hàng lối. Phép binh ngày xưa cứ 25 người là nhất hàng [一行] một hàng, vì thế gọi binh lính là hàng ngũ [行伍]. Một dòng chữ cũng gọi là một hàng [一行].
  • 14)Cửa hàng. Một chỗ chứa các đồ hàng để vận tải, buôn bán cho tiện gọi là hàng sạn [行棧] hay hàng gia [行家].
  • 15)Nghề nghiệp của trăm nghề. Người đồng nghiệp gọi là đồng hàng [同行], làm việc không khéo gọi là ngoại hàng [外行].
  • 16)Một âm nữa là hạng. Hạng thứ. Như hạng nhất [行一], hạng nhị [行二], v.v.
  • 17)Hàng lũ. Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng [仗人行].
  • 18)Hạng hạng [行行] cứng cỏi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
といく đi với
いちぎょう một hàng; một dòng
ふぎょうぎ thái độ xấu; sự vô lễ
ふぎょうじょう trác táng
ふぎょうせき hạnh kiểm kém; sự trác táng
Ví dụ Âm Kun
いく HÀNHĐi
といく HÀNHĐi với
すぐすぐいく HÀNHĐi ngay
出てでていく XUẤT HÀNHBước ra
地でちでいく ĐỊA HÀNHĐể mang (một câu chuyện) vào trong thực hành thực tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ゆく HÀNHĐi
く手 ゆくて HÀNH THỦĐường đi
ゆくえ HÀNH PHƯƠNGHành tung
冴えさえゆく NGÀ HÀNHTới sáng sủa dần dần
立ちたちゆく LẬP HÀNHĐể bảo trì chính nó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
おこなう HÀNHCử hành
なう おこなう HÀNHĐể thực hiện
執りとりおこなう CHẤP HÀNHĐể giữ một nghi lễ
勤めなう つとめおこなう Để tiếp tục mang (công việc)
合わせなう あわせおこなう Để tiếp tục mang cùng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ゆき HÀNHSự đi lại
カゆき HÀNHSự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong ku
サゆき HÀNHSự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong su
ザゆき HÀNHSự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong zu
タゆき HÀNHSự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong tsu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
おこなう HÀNHCử hành
なう おこなう HÀNHĐể thực hiện
執りとりおこなう CHẤP HÀNHĐể giữ một nghi lễ
勤めなう つとめおこなう Để tiếp tục mang (công việc)
合わせなう あわせおこなう Để tiếp tục mang cùng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いき HÀNHĐi
余所よそいき DƯ SỞ HÀNHĐi ra ngoài
東京とうきょういき ĐÔNG KINH HÀNHHướng đi tokyo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぶぎょう PHỤNG HÀNHQuan toà
ちぎょう TRI HÀNHThái ấp
くぎょう KHỔ HÀNHSự ăn năn
ぎょうじ HÀNH SỰHội hè
ぎょうぎ HÀNH NGHICách cư xử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
よこう DƯ HÀNHSự kể lại
たこう THA HÀNHSự ra khỏi nhà
うこう MẠI HÀNHNhững hàng bán
やこう DẠ HÀNHChuyến đi vào buổi đêm
きこう KÌ HÀNHTính lập dị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あんか HÀNH HỎALò suởi đặt dưới giường
あんぐう HÀNH CUNGHành cung
あんどん HÀNH ĐĂNGDán giấy đèn lồng -e nclosed
あんぎゃ HÀNH CƯỚCĐi hành hương
ひるあんどん TRÚ HÀNH ĐĂNGNgười (mà) người làm không đứng ở ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 哘垳衍桁裄街銜彷征徃徂律很徘彳愆衙衛衞鵆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 旅行する(りょこうする)
    Du lịch
  • 歩行する(ほこうする)
    Đi bộ
  • 実行する(じっこうする)
    Hành động, thực hiện, thực hành
  • 銀行(ぎんこう)
    Ngân hàng
  • 行政(ぎょうせい)
    Sự quản lý
  • 一行目(いちぎょうめ)
    Dòng đầu tiên
  • 行事(ぎょうじ)
    Sự kiện
  • 行脚する(あんぎゃする)
    Đi hành hương
  • 行く(いく/ゆく)
    Đi
  • 行き先(いきさき/ゆきさき)
    Điểm đến
  • 行う(おこなう)
    LÀM

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm