Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 表
- 龶
- 衣
Hán tự
BIỂU
Nghĩa
Mặt ngoài, biểu hiện
Âm On
ヒョウ
Âm Kun
おもて ~おもて あらわ.す あらわ.れる あら.わす
Đồng âm
俵
Đồng nghĩa
示現画図
Trái nghĩa
裏
Giải nghĩa
Cái áo ngoài. Ở ngoài. Tỏ rõ, tuyên bố ý kiến mình cho người khác biết gọi là biểu. Dấu hiệu, đặt riêng một cái dấu hiệu để cho người ta dễ biết gọi là biểu. Tiêu biểu, nêu tỏ. Lối văn biểu, là một thể văn bày tỏ tấm lòng kẻ dưới với người trên, như văn tâu với vua, với thần thánh đều gọi là biểu cả. Ghi chép sự vật gì chia ra từng loài, từng hạng xếp thành hàng lối để lúc tra cho tiện cũng gọi là biểu. Họ ngoại. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người nhân sĩ (SĨ 士) biểu hiện (表) qua y phục (Y 衣)
Y phục biểu hiện ai là chủ
Sớm đứng dậy vươn lên 3 lần sẽ được tuyên dương
Bộ Y phục (衣 ) này có BIỂU hiện Khác thường
ông Chủ mặc Y phục để phát Biểu
Y phục của chủ nhân luôn BIỂU hiện sự quý tộc
Muốn phân biệt kẻ sĩ hãy nhìn biểu hiện bên ngoài chính là y phục.
ông Chủ mặc Y phục để phát Biểu
Y phục (Y) tạo nên ( 生 - sinh) biểu hiện bên ngoài
- 1)Cái áo ngoài.
- 2)Ở ngoài. Như hải biểu [海表] ngoài bể.
- 3)Tỏ rõ, tuyên bố ý kiến mình cho người khác biết gọi là biểu. Như đại biểu [代表] người thay mặt của ai để tỏ hộ ý của người ấy ra. Trong một đám đông, cử một người thay mặt đi hội họp một hội nào có quan hệ đến cả một đám đông ấy gọi là đại biểu.
- 4)Dấu hiệu, đặt riêng một cái dấu hiệu để cho người ta dễ biết gọi là biểu. Người nào có dáng dấp hơn người gọi là dị biểu [異表] hay biểu biểu [表表].
- 5)Tiêu biểu, nêu tỏ. Như tinh biểu tiết nghĩa [旌表節義] tiêu biểu cái tiết nghĩa ra cho vẻ vang. Cái bia dựng ở mộ gọi là mộ biểu [墓表], đều là theo cái ý nêu tỏ, khiến cho mọi người đều biết mà nhớ mãi không quên cả.
- 6)Lối văn biểu, là một thể văn bày tỏ tấm lòng kẻ dưới với người trên, như văn tâu với vua, với thần thánh đều gọi là biểu cả.
- 7)Ghi chép sự vật gì chia ra từng loài, từng hạng xếp thành hàng lối để lúc tra cho tiện cũng gọi là biểu. Như thống kê biểu [統計表] cái biểu tính gộp tất cả.
- 8)Họ ngoại. Như con cô con cậu gọi là biểu huynh đệ [表兄弟].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一覧表 | いちらんひょう | bảng kê; danh sách; bảng |
代表 | だいひょう | cán sự; đại biểu; sự đại diện; 代表者:người đại diện; thay mặt |
代表団 | だいひょうだん | đoàn đại biểu; phái đoàn |
代表的 | だいひょうてき | có tính chất làm mẫu; mang tính đại diện; mẫu mực |
代表者 | だいひょうしゃ | người đại diện |
Ví dụ Âm Kun
表す | あらわす | BIỂU | Biểu thị |
表わす | あらわす | BIỂU | Biểu thị |
書き表す | かきあらわす | THƯ BIỂU | Để viết ở ngoài |
言い表す | いいあらわす | NGÔN BIỂU | Diễn đạt |
言い表わす | いいあらわす | Diễn đạt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
表す | あらわす | BIỂU | Biểu thị |
表わす | あらわす | BIỂU | Biểu thị |
書き表す | かきあらわす | THƯ BIỂU | Để viết ở ngoài |
言い表す | いいあらわす | NGÔN BIỂU | Diễn đạt |
言い表わす | いいあらわす | Diễn đạt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
表地 | おもてじ | BIỂU ĐỊA | Lớp vải bên ngoài của áo khoác |
国表 | くにおもて | QUỐC BIỂU | Đất nước tôi |
表側 | おもてがわ | BIỂU TRẮC | Bề mặt |
表口 | おもてぐち | BIỂU KHẨU | Cái cửa trước |
表向き | おもてむき | BIỂU HƯỚNG | Sự xuất hiện bên ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
表れる | あらわれる | BIỂU | Biểu hiện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
下表 | かひょう | HẠ BIỂU | Sơ đồ bên dưới |
付表 | ふひょう | PHÓ BIỂU | Bảng biểu đính kèm |
儀表 | ぎひょう | NGHI BIỂU | Kiểu |
図表 | ずひょう | ĐỒ BIỂU | Biểu đồ |
地表 | ちひょう | ĐỊA BIỂU | Mặt đất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 麦俵壤青毒契害彗猜裁装裝壊壌褻壞素涛倩情
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 表(ひょう)Bảng, biểu đồ
- 表情(ひょうじょう)Nét mặt
- 表面(ひょうめん)Bề mặt
- 予定表(よていひょう)Lịch trình
- 表現する(ひょうげんする)Thể hiện [vt]
- 代表する(だいひょうする)Đại diện
- 発表する(はっぴょうする)Công bố, trình bày
- 表(おもて)Bề mặt, phía trước
- 裏表(うらおもて)Cả hai mặt
- 表す(あらわす)Hiển thị [vt]
- 表れる(あらわれる)Xuất hiện, đi ra [vi]