Số nét
14
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 複
- 衤复
Hán tự
PHỨC
Nghĩa
Phức tạp, đôi, kép
Âm On
フク
Âm Kun
Đồng âm
福復幅服腹伏覆
Đồng nghĩa
雑難重倍両
Trái nghĩa
単独
Giải nghĩa
Áo kép. Phàm sự vật gì mà hai ba lần chồng chất đều gọi là phức. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chỉ là lần đầu 初 gặp em mà nghĩ bụng 腹 mọi thứ phức 複 tạp quá.
Y phục của người nằm đến ngày hôm sau thật là PHỨC tạp
Con chim mà ăn 9 loại cây => chứng tỏ ăn Tạp
Y PHỤC chồng chất gấp đôi lên may rất PHỨC tạp
Mất một ngày để chọn Y PHỤC thật PHỨC tạp
1. Phúc Nguyệt Phục 腹 Phúc đến tháng đau bụng cần phục vụ
2. Phục Xích Phục 復 bị xích chờ phục thù
3. Lí Thi Phục 履 Thi phục hồi lí lịch
4. Phức Y Phục 複 Y phục Phức tạp
Người Nằm Mặc Quần Áo Phức Tạp Lắm.
Trang Phục của anh Nê trong thật là Phức tạp
Anh ネ mỗi ngày đều đánh nhau thật là phức tạp
- 1)Áo kép.
- 2)Phàm sự vật gì mà hai ba lần chồng chất đều gọi là phức. Như trùng phức [重複] chồng chập.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
複写 | ふくしゃ | bản sao; bản in lại |
複写機 | ふくしゃき | máy photocopy |
複写紙 | ふくしゃし | giấy than |
複利 | ふくり | lãi kép; lợi ích kép |
複号化 | ふくごうか | Sự giải mã |
Ví dụ Âm Kun
複利 | ふくり | PHỨC LỢI | Lãi kép |
複座 | ふくざ | PHỨC TỌA | Ô tô hai chỗ ngồi |
複視 | ふくし | PHỨC THỊ | Chứng thấy nhiều hình |
複写 | ふくしゃ | PHỨC TẢ | Bản sao |
複動 | ふくどう | PHỨC ĐỘNG | Cơ cấu kẹp được cấu thành từ 2 bộ phận độc lập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 復蝮輹愎履覆馥塲箟箸褞褐腹智筍篳篷笛簡晦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 複数(ふくすう)Số nhiều, nhiều
- 複利(ふくり)Lãi kép
- 複写機(ふくしゃき)Máy photocopy
- 複雑な(ふくざつな)Phức tạp
- 複製する(ふくせいする)Sao chép, nhân đôi, in lại
- 複合する(ふくごうする)Kết hợp
- 重複する(ちょうふくする)Được lặp đi lặp lại, chồng chéo [vi]