Số nét
18
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 覆
- 覀復
- 襾復
- 襾彳复
- 覀彳复
- 西復
Hán tự
PHÚC, PHÚ
Nghĩa
Lật lại, che, phủ
Âm On
フク
Âm Kun
おお.う くつがえ.す くつがえ.る
Đồng âm
福復幅服複腹伏不夫負婦富否父浮敷缶符府膚扶附賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
蔽匍匐遮被巻
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lật lại. Nghiêng đổ. Thua. Xét kỹ. Lại. Một âm là phú. Phục binh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

覆
Y PHỤC của người phương Tây thường PHỦ KÍN xuống tận gót chân.
Hạnh Phúc che phủ cả phương Tây khi được PHỤC HỒI.
Đảng Phục hưng của Phúc đã bao phủ cả miền tây
Hướng TÂY vừa có PHÚC được PHỤC HỒI sau trận bão mà giờ mây đen lại BAO PHỦ rồi
Anh Phúc bị Phục kích bao phủ từ phía Tây
Trang Phục phương Tây to như cái Ô (おお) Bao Phủ cả người.
- 1)Lật lại. Kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường [反覆無常]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Phúc chu thủy tín dân do thủy [覆舟始信民猶水] (Quan hải [關海]) Thuyền lật mới tin dân như nước. Ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ.
- 2)Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám [前車之覆後車之鑒] cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
- 3)Thua. Như toàn quân phúc một [全軍覆沒] cả cánh quân thua chết hết.
- 4)Xét kỹ. Như phúc thí [覆試] xét thi lại cho tường, phúc tra [覆查] tra xét lại cho kĩ.
- 5)Lại. Như phúc tín [覆信] viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc [復].
- 6)Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải [天覆地載] trời che đất chở, điểu phú dực chi [鳥覆翼之] chim xõa cánh ấp.
- 7)Phục binh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
被覆 | ひふく | Sự cách ly |
覆う | おおう | gói; bọc; che đậy; che giấu; bao phủ |
覆す | くつがえす | lật ngược; lật lại; lật đổ; phủ định |
覆る | くつがえる | bị lật ngược; bị lật đổ |
覆審 | ふくしん | sự phúc thẩm |
Ví dụ Âm Kun
覆う | おおう | PHÚC | Gói |
顔を覆う | かおをおおう | NHAN PHÚC | Bao trùm một có mặt |
事実を覆う | じじつをおおう | Tới sự trá hình một sự việc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
覆る | くつがえる | PHÚC | Bị lật ngược |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
覆す | くつがえす | PHÚC | Lật ngược |
判決を覆す | はんけつをくつがえす | Để bãi bỏ một quyết định | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
地覆 | じふく | ĐỊA PHÚC | Lan can (cầu) |
被覆 | ひふく | BỊ PHÚC | Sự cách ly |
覆土 | ふくど | PHÚC THỔ | Che đậy những hạt giống với đất |
覆審 | ふくしん | PHÚC THẨM | Sự phúc thẩm |
覆没 | ふくぼつ | PHÚC MỘT | (thuyền) lật úp và chìm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 履復馥輹蝮複愎簟鰒腹簡覈譚曖篳篷鐔簪篥徼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN