Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 覚
- ⺍冖見
- 見
Hán tự
GIÁC
Nghĩa
Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ
Âm On
カク
Âm Kun
おぼ.える さ.ます さ.める さと.る
Đồng âm
角較
Đồng nghĩa
感思悟観識憶念
Trái nghĩa
寝眠忘
Giải nghĩa
MẸO NHỚ NHANH

Để đạt đc vương miện phải biết rõ các kiến (KIẾN 見) thức về giác (覚) quan
Ở Trường học Nhìn bằng thị Giác
Nhìn về mái trường ta bất Giác nhớ về những kỉ niệm.
Cảm giác khi nhìn vương miện
Người đội vương miệng mới GIÁC ngộ ra kiến thức
Trong đêm toát ra 3 giọt mồ hôi là nhớ ra
Nhìn vào màn đêm toát ra 3 giọt mồ hôi là nhớ ra
- 1)Cảm giác,
- 2)Giác ngộ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光覚 | こうかく | cảm giác về ánh sáng |
味覚 | みかく | thuộc về vị giác; vị giác |
嗅覚 | きゅうかく | khứu giác |
寝覚め | ねざめ | Sự thức dậy; sự tỉnh ngủ |
幻覚 | げんかく | ảo giác |
Ví dụ Âm Kun
覚える | おぼえる | GIÁC | Cảm thấy |
見覚える | みおぼえる | KIẾN GIÁC | Nhớ |
よく覚える | よくおぼえる | Thuộc lòng | |
聞き覚える | ききおぼえる | Nghe và ghi nhớ | |
そらで覚える | そらでおぼえる | Học thuộc lòng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
覚ます | さます | GIÁC | Đánh thức dậy |
呼び覚ます | よびさます | Tới sự thức đêm lên trên | |
目を覚ます | めをさます | Tới sự thức đêm lên trên | |
酔いを覚ます | よいをさます | Tỉnh táo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
覚める | さめる | GIÁC | Tỉnh dậy |
寝覚める | ねさめる | TẨM GIÁC | Tỉnh dậy |
目が覚める | めがさめる | Hức tỉnh | |
興が覚める | きょうがさめる | Mất hứng | |
悪夢から覚める | あくむからさめる | Để tỉnh lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不覚 | ふかく | BẤT GIÁC | Sự thất bại |
予覚 | よかく | DƯ GIÁC | Linh cảm |
味覚 | みかく | VỊ GIÁC | Thuộc về vị giác |
知覚 | ちかく | TRI GIÁC | Tri giác |
自覚 | じかく | TỰ GIÁC | Lương tri |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 撹蛍栄学労営掌棠甞當常堂党輝鴬覺嘗裳瞠蟐
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 感覚(かんかく)Giác quan, cảm giác
- 覚悟する(かくごする)Chuẩn bị, rèn luyện bản thân
- 知覚する(ちかくする)Nhận thức
- 自覚する(じかくする)Nhận thức được bản thân
- 発覚する(はっかくする)Đi về phía sáng
- 覚える(おぼえる)Ghi nhớ, thuộc lòng
- 覚める(さめる)Thức dậy [vi]
- 覚ます(さます)Thức dậy [vt]