Created with Raphaël 2.1.213246587910111213141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÂN, THẤN

Nghĩa
Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân
Âm On
シン
Âm Kun
おや おや~ した.しい した.しむ
Nanori
ちか のり
Đồng âm
神身申伸慎臣炭嘆娠賓紳唇辰晨腎
Đồng nghĩa
父母子娘家
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tới luôn, quen. Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Thân gần. Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị [親切有味]. Người thân. Tự mình. Đáng, giúp. Yêu. Một âm là thấn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 親

Đứng (LẬP ) trên cây (MỘC ) nhìn (KIẾN ) xem người thân (THÂN ) của mình ở đâu

Đứng (LẬP) trên cây (MỘC) nhìn xem người thân của mình ở đâu

Đứng (Lập ) trên cao (CÂY ) nhìn theo () từng bước chân đi () như vậy gọi là thân

Chữ LẬP cả chữ MỘC cũng đã mang nghĩa là THÂN rồi.

Đứng lập trên cây để nhìn người thân

Đứng (lập) trên cây (mộc) nhìn (kiến) là con khỉ (thân)

Đứng () nhìn () cây () thân () yêu lớn lên

Cha mẹ ( ) đứng ( ) trên cây ( ) nhìn ( ) và che chở cho chúng ta.

  • 1)Tới luôn, quen. Như thân ái [親愛] thân yêu.
  • 2)Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch [一親芳澤] được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
  • 3)Thân gần. Họ gần gọi là họ thân [親], họ xa gọi là họ sơ [疏].
  • 4)Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị [親切有味].
  • 5)Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân [雙親], cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân [六親].
  • 6)Tự mình. Như sự tất thân cung [事必親躬] sự ấy tất tự mình phải làm.
  • 7)Đáng, giúp.
  • 8)Yêu.
  • 9)Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia [親家].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしんせつ không thân thiết; lạnh nhạt
ふたおや
りょうしん
Cha mẹ; bố mẹ
ふたおや Cha mẹ; bố mẹ
亡き なきおや Cha mẹ đã qua đời
ないしんのう Công chúa
Ví dụ Âm Kun
しい したしい THÂNĐầm ấm
しい付き合い したしいつきあい Mối quan hệ thân thiết
しい友達 したしいともだち Bạn thân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しむ したしむ THÂNThân thiết
慣れしむ なれしたしむ Trở nên thân quen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
おやこ THÂN TỬCha mẹ và con cái
おやご THÂN NGỰ(kính ngữ gọi cha mẹ người khác) hai bác
おやき THÂN MỘCCành ghép
おやき THÂN KIĐiện thoại mẹ
ふたおや NHỊ THÂNCha mẹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
わしん HÒA THÂNTình bạn
しんわ THÂN HÒATình bạn
しんじ THÂN TỰĐặc tính đầu tiên ((của) một mục vào từ điển)
しんそ THÂN SƠSự thân sơ
しんみ THÂN THÂNHọ hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 新薪噺榜楴諺諦檗謗辣膀滂蒡蘖襯鐸逹傍啻啼形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 両親(りょうしん)
    Cha mẹ
  • 親戚(しんせき)
    Liên quan đến
  • 親友(しんゆう)
    Bạn thân
  • 親切な(しんせつな)
    Loại
  • 親(おや)
    Cha mẹ
  • 母親(ははおや)
    Mẹ
  • 父親(ちちおや)
    Bố
  • 親会社(おやがいしゃ)
    Công ty mẹ
  • 親しい(したしい)
    Gần gũi, quen thuộc

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm