Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGÔN, NGÂN

Nghĩa
Nói
Âm On
ゲン ゴン
Âm Kun
.う こと
Nanori
とき
Đồng âm
銀岸彦痕
Đồng nghĩa
語話説伝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn [一言]. Một chữ cũng gọi là ngôn. Mệnh lệnh. Bàn bạc. Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Một âm là ngân. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 言

Từ miệng (KHẨU ) có thể nói (NGÔN ) từ: một () một () hai ()

Cái miệng nói ra 3 lời ngắn, 1 lời dài

Tượng Hình: Tôi chỉ có 4 lời nói từ miệng .

Uống nước NGÔ mà cũng uốn éo từ miệng tới chân

Khi PHÁT NGÔN LỜI NÓI --» cần CHỦ định nghĩ 3 LẦN trước khi mở MỒM

Mồm (khẩu ) đang nói ( ngôn)

Cái miệng lúc nào củng phát ngôn bừa bãi.

  • 1)Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. Đáp hay thuật ra gọi là ngữ [語].
  • 2)Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn [一言]. Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà [一言以蔽之曰思無邪] một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
  • 3)Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi [五言詩] thơ năm chữ, thất ngôn thi [七言詩] thơ bảy chữ, v.v.
  • 4)Mệnh lệnh.
  • 5)Bàn bạc.
  • 6)Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị [言告師氏] tôi bảo với thầy.
  • 7)Một âm là ngân. Ngân ngân [言言] cao ngất, đồ sộ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
という gọi là...
いちごん một từ; một lời
ふげん Sự yên lặng
よげん lời tiên đoán; sự tiên đoán; sự dự báo; sự dự đoán; sự tiên tri
にごん
ふたこと
lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước)
Ví dụ Âm Kun
みこと NGỰ NGÔNNhững lời nói (của) hoàng đế hoặc một quý phái
ことば NGÔN DIỆPCâu nói
ひと ひとこと NGÔNTừ đơn
ひとこと NHẤT NGÔNMột lời
ふたこと NHỊ NGÔNHai từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いう NGÔNNói
という NGÔNGọi là
うか というか NGÔNCó lẽ tôi nên nói
うと というと NGÔNNếu người ta nói về
よくよくいう NGÔNNói nhiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふげん BẤT NGÔNSự yên lặng
よげん DƯ NGÔNLời tiên đoán
ふげん PHÓ NGÔNTái bút
ぶげん VŨ NGÔNSự lăng mạ
りげん NGÔNTiếng lóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
にごん NHỊ NGÔNLời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước)
たごん THA NGÔNTính hay nói
むごん VÔ NGÔNSự im lặng
かごん QUÁ NGÔNSự thổi phồng
でんごん TRUYỀN NGÔNLời nhắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 計信訂訃記訓討這訐訌訪詐証訝詛詆詈誦諌誰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 断言する(だんげんする)
    Khẳng định
  • 証言する(しょうげんする)
    Làm chứng
  • 言語学(げんごがく)
    Ngôn ngữ học
  • 方言(ほうげん)
    Thổ ngữ
  • 伝言する(でんごんする)
    Để lại lời nhắn
  • 無言(むごん)
    Im lặng
  • 言う(いう)
    Nói
  • 言葉(ことば)
    (các) từ, ngôn ngữ
  • 一言(ひとこと)
    Từ đơn
  • 独り言(ひとりごと)
    Người nói một mình
  • 寝言(ねごと)
    Nói chuyện trong giấc ngủ của một người

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm