Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 討
- 言寸
Hán tự
THẢO
Nghĩa
Thảo luận, dò xét, trừng phạt
Âm On
トウ
Âm Kun
う.つ
Đồng âm
造草操挑艸
Đồng nghĩa
論話言議審査検考慮評
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo [討]. Tìm xét, dò xét. Đòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo. Bỏ đi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

討
Lời nói thảo luận gì mà nghe rất thốn
Chữ THỐN (là vật dùng để đong đếm ngày xưa). Vậy nên muốn THẢO luận việc quan trọng thì phải cân nhắc, đong đếm từng LỜI NÓI rồi với đc quyết định
Thảo phạt tấn công bằng ngôn từ thốn
Ngôn từ lời nói mà thốn không được phát ngôn trong THẢO luận
Thiếu Thốn các cuộc THẢO luận
đang thảo luận mà cứ nói những từ thốn thốn
Cô giáo Thảo bảo là sướng nhưng hơi thốn.
- 1)Đánh, đánh giết kẻ có tội gọi là thảo [討]. Như thảo tặc [討賊] đánh dẹp quân giặc.
- 2)Tìm xét, dò xét. Như thảo luận [討論] bàn bạc xem xét.
- 3)Đòi, tục gọi sự đòi lấy của cải gì của người là thảo.
- 4)Bỏ đi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
掃討 | そうとう | sự thu dọn; sự dọn dẹp |
検討 | けんとう | thảo luận; bàn luận; bàn thảo; bàn bạc; xem xét; nghiên cứu |
討つ | うつ | thảo phạt; chinh phạt |
討伐 | とうばつ | sự chinh phạt |
討伐軍 | とうばつぐん | quân thảo phạt |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 訂計詩罸謝記訓射酎這訐訌訪信耐訃封詐証訝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 討議する(とうぎする)Tranh luận, thảo luận
- 討論する(とうろんする)Tranh luận, thảo luận
- 討伐する(とうばつする)Khuất phục, đàn áp
- 検討する(けんとうする)Xem xét, kiểm tra
- 討つ(うつ)Tấn công, bắn, báo thù
- 討ち死に(うちじに)Tử trận
- 敵討ち(かたきうち)Trả thù [n.]
- 不意討ち(ふいうち)Tấn công bất ngờ