Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 許
- 言午
Hán tự
HỨA, HỬ, HỔ
Nghĩa
Cho phép, đồng ý
Âm On
キョ
Âm Kun
ゆる.す もと
Đồng âm
腐虚朽芋於嘘于護戸互呼湖弧瑚胡虎壷壺虍
Đồng nghĩa
認可允了承同
Trái nghĩa
禁
Giải nghĩa
Nghe theo, ừ cho. Hẹn được. Nước Hứa. Một âm là hử. Nơi, chốn. Một âm nữa là hổ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nói 言 với con bò cụt sừng 牛 thì đương nhiên nó không giữ lời hứa 許
Hứa cho phép nói vào giờ ngọ
Nói lời hứa vào giờ ngọ
Đừng quên lời (言) vào chính ngọ nhé (午)
Lời được nói vào giờ Ngọ gọi là HỨA
Nói buổi trưa thì cận sự CHO PHÉP
- 1)Nghe theo, ừ cho. Như hứa khả [許可] ừ cho là được.
- 2)Hẹn được. Như hứa thân Tắc Tiết [許身稷契] tự hẹn mình làm được như các bậc danh thần như ông Tắc ông Tiết.
- 3)Nước Hứa.
- 4)Một âm là hử. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như kỉ hử [幾許] bao nhiêu thế, như hử [如許] như thế, chừng thế, v.v.
- 5)Nơi, chốn. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Kí chí di thị hử [既至姨氏許] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Lúc tới nhà dì.
- 6)Một âm nữa là hổ. Hổ hổ [許許] rầm rầm, tiếng mọi người cùng gắng sức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
免許 | めんきょ | sự cho phép; giấy phép |
免許書 | めんきょしょ | bằng cấp |
免許証 | めんきょしょう | giấy phép |
無許可 | むきょか | không có phép |
特許 | とっきょ | sự cho phép đặc biệt; bằng sáng chế |
Ví dụ Âm Kun
手許 | てもと | THỦ HỨA | Tiền trên (về) bàn tay |
目許 | めもと | MỤC HỨA | Mắt |
許り | もとり | HỨA | Xấp xỉ |
身許 | みもと | THÂN HỨA | Xuất thân |
口許 | くちもと | KHẨU HỨA | Miệng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
許す | ゆるす | HỨA | Tha lỗi |
差し許す | さしゆるす | SOA HỨA | Cho phép |
気を許す | きをゆるす | KHÍ HỨA | Mất cảnh giác |
罪を許す | ざいをゆるす | TỘI HỨA | Tha tội |
肌を許す | はだをゆるす | CƠ HỨA | Dâng nộp một có sự trong sạch tới một người đàn ông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
許可 | きょか | HỨA KHẢ | Pháp |
許否 | きょひ | HỨA PHỦ | Sự thừa nhận và phản đối |
允許 | いんきょ | DUẪN HỨA | Sự cho phép |
免許 | めんきょ | MIỄN HỨA | Sự cho phép |
公許 | こうきょ | CÔNG HỨA | Sự cho phép chính thức của chính phủ hay các cơ quan công quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 杵忤午滸年乾敘做御詐犀無插脾喃詁称訊栴挿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 免許(めんきょ)Giấy phép [n.]
- 特許(とっきょ)Bằng sáng chế [n.]
- 許可する(きょかする)Chấp thuận, cho phép, thừa nhận
- 許す(ゆるす)Cho phép, tha thứ, thừa nhận