Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 貝
- 目
Hán tự
BỐI
Nghĩa
Còn sò
Âm On
バイ
Âm Kun
かい
Đồng âm
背倍杯賠輩培陪唄
Đồng nghĩa
蝦螺蛸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ [貝] ở bên. Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh [貝葉經]. Trang sức. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây là hình ảnh của một vỏ ốc.
Tượng Hình: Con sò.
Chiết Tự: Đi hai hàng chữ bát 八, đảo mắt 目 tìm vỏ sò đẹp.
Mắt con sò có 2 chân
Các CỤ sờ em TÂM làm em tâm SỢ HÃI
Mắt 目 mở to khi nhìn thấy 8 八 bảo bối 貝 quý hiếm.
- 1)Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ [貝] ở bên. Những đồ quý báu gọi là bảo bối [寶貝].
- 2)Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh [貝葉經].
- 3)Trang sức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ばい貝 | ばいがい | ốc xoắn; một loại ốc nước nhỏ |
ほら貝 | ほらがい | ốc xà cừ; ốc tù và |
二枚貝 | にまいがい | Hai vỏ |
子安貝 | こやすかい | Vỏ ốc xà cừ |
真珠貝 | しんじゅがい | ngọc trai; xà cừ |
Ví dụ Âm Kun
海松貝 | みるかい | HẢI TÙNG BỐI | Một vỏ máng ăn |
灰貝 | はいかい | HÔI BỐI | Vỏ sò màu ngà |
翁貝 | おうかい | ÔNG BỐI | Vỏ đèn lồng |
芋貝 | いもかい | DỤ BỐI | Vỏ sò hình nón |
角貝 | すみかい | GIÁC BỐI | Vỏ ngà voi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 見贔則貞負頁員唄貢狽屓貧戝貪貮貴買費貰賈槇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 貝(かい)Vỏ, động vật có vỏ
- 貝柱(かいばしら)Cơ khép (của động vật có vỏ)
- 貝殻(かいがら)Vỏ bọc