Created with Raphaël 2.1.21325467891110

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÓA

Nghĩa
Hàng hóa; Tài sản
Âm On
Âm Kun
たから
Đồng âm
化和画花火華禍樺嘩禾
Đồng nghĩa
財資
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Của. Bán. Đút của. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 貨

Tiền hoá thành hàng

Con sò cũng là 1 loại hàng hóa đổi được tiền.

HOÁ tiền vàng cho hàng hoá , tiền tệ ..đỡ ế ẩm

TIỀN HOÁ thành hàng HOÁ

Hoá thật nhiều tiền để mua hàng hoá

  • 1)Của. Như hóa tệ [貨幣] của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hóa.
  • 2)Bán. Như sách Mạnh Tử [孟子] nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã [無處而餽之, 是貨之也] không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy.
  • 3)Đút của.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
がいか khoa ngoại; ngoại tệ
ほうか giá trị lưu thông luật định
たいか hàng ế
ひゃっかてん cửa hàng bách hóa
こうか tiền kim loại; đồng tiền
Ví dụ Âm Kun
きか KÌ HÓA(một) ham biết
えんか VIÊN HÓAĐồng yên (đơn vị tiền tệ của Nhật)
がいか NGOẠI HÓAKhoa ngoại
あっか ÁC HÓATiền xấu
せいか CHÁNH HÓATiền đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 貸傾側偵頃賃貲價潁穎贋貫頂敗販貧厠戝貭貪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 貨幣(かへい)
    Tiền, tiền tệ, tiền đúc
  • 貨物列車(かもつれっしゃ)
    Chuyến tàu chở hàng
  • 外貨(がいか)
    Ngoại tệ
  • 通貨(つうか)
    Tiền tệ
  • 硬貨(こうか)
    Xu [n.]
  • 雑貨(ざっか)
    Hàng hoá tổng hợp
  • 金貨(きんか)
    Đồng vàng
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm