Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 貴
- 中一貝
- 口丨一貝
- 貝
Hán tự
QUÝ
Nghĩa
Gía trị, cao quý, quý giá
Âm On
キ
Âm Kun
たっと.い とうと.い たっと.ぶ とうと.ぶ
Đồng âm
規帰季鬼軌亀葵龜
Đồng nghĩa
高稀珍宝優
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sang, quý hiển. Đắt. Quý trọng. Muốn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

貴
Con sâu rất quý trọng con sò
Của QUÝ (貴) ngày xưa thường là NGỌC TRAI (貝) được giấu TRONG (中) MỘT (一) cái rương.
Toàn bộ đồ vật Quý giá thì cất giấu Trong 中 một 一 con sò 貝
Ở trung tâm con sò có 1 thứ rất QUÝ giá
Sâu bọ thì không biết QUÝ tiền
1 đồng tiền của Trung Quốc thật quý giá
Bên Trong (中) Một (一 ) Con sò (貝) mới tìm thấy thứ Quý (貴) giá.
Ở giữa con Sò có 1 thứ Quý giá.
Quý tộc là một tầng lớp trung lưu có tiền
- 1)Sang, quý hiển. Như công danh phú quý [功名富貴] có công nghiệp, có tiếng tăm, được giàu sang. Dòng họ cao sang gọi là quý tộc [貴族].
- 2)Đắt. Như ngang quý [昂貴] giá đắt.
- 3)Quý trọng. Như trân quý [珍貴] rất yêu mến.
- 4)Muốn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
富貴 | ふうき ふっき | sự phú quý; phú quý |
貴い | たっとい | quý giá; quý báu; tôn quý; cao quý |
貴ぶ | たっとぶ | tôn kính; tôn trọng; sùng kính; khâm phục; coi trọng |
貴下 | きか | quí ngài |
貴人 | きじん | đại nhân; quí nhân |
Ví dụ Âm Kun
貴い | とうとい | QUÝ | Quý giá |
貴い命 | とうといいのち | QUÝ MỆNH | Cuộc sống quý giá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
貴ぶ | たっとぶ | QUÝ | Tôn kính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
貴ぶ | とうとぶ | QUÝ | Tôn kính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
貴下 | きか | QUÝ HẠ | Quí ngài |
貴地 | きち | QUÝ ĐỊA | Vùng đất nơi anh sống |
貴家 | きか | QUÝ GIA | Nhà |
貴意 | きい | QUÝ Ý | Bạn sẽ |
貴紙 | きし | QUÝ CHỈ | Tạp chí của quý ngài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 員唄瞶賀貼貽損賂圓隕殞遺賠嚶囂饋買費貰賈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 貴族(きぞく)Cao quý, quý tộc
- 貴社(きしゃ)Công ty của bạn [tôn trọng]
- 貴金属(ききんぞく)Kim loại quý
- 貴婦人(きふじん)Nữ quý tộc
- 貴重品(きちょうひん)Vật có giá trị, kho báu
- 貴重な(きちょうな)Quý giá, có giá trị
- 高貴な(こうきな)Cao cấp [adj.]
- 貴い(たっとい/とうとい)Quý giá, cao quý, thiêng liêng [adj.]
- 貴ぶ(たっとぶ/とうとぶ)Giá trị, giải thưởng, quý trọng [vt]