Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 賀
- 加貝
- 力口貝
Hán tự
HẠ
Nghĩa
Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan
Âm On
ガ
Âm Kun
Đồng âm
下何河夏巨呼荷暇霞苛
Đồng nghĩa
祝慶喜讃褒祥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đưa đồ mừng. Chúc tụng. Gia thêm. Vác. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

賀
HẠ thấp việc gia công tiền để tổ chức tiệc tùng các kiểu
Đưa thêm vỏ sò để chúc mừng
Đưa thêm (GIA) bảo BỐI để Chúc mừng
Dùng sức lực và cái miệng để kiếm tiền vào mùa hạ thật đáng chúc mừng
Sự tham gia đóng góp tiền của bảo bối của các HẠ là việc đáng chúc mừng
- 1)Đưa đồ mừng. Như hạ lễ [賀禮] đồ lễ mừng.
- 2)Chúc tụng. Đến chúc mừng gọi là xưng hạ [稱賀] hay đạo hạ [道賀].
- 3)Gia thêm.
- 4)Vác.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
年賀 | ねんが | sự mừng năm mới; lễ tết |
年賀状 | ねんがじょう | thiếp chúc tết; thiệp chúc tết |
慶賀 | けいが | sự chúc mừng; chúc mừng |
朝賀 | ちょうが | lời chúc năm mới tới nhà vua |
滋賀県 | しがけん | tỉnh Siga |
Ví dụ Âm Kun
賀意 | がい | HẠ Ý | Ý chúc mừng |
賀詞 | がし | HẠ TỪ | Sự chúc mừng |
参賀 | さんが | THAM HẠ | Đến thăm hoàng cung để chúc mừng |
奉賀 | ほうが | PHỤNG HẠ | Những chúc mừng biết kính trọng |
年賀 | ねんが | NIÊN HẠ | Sự mừng năm mới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 貴貼貽損賂圓隕殞員唄遺賠瞶嚶囂饋碩碵賞潰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 賀正(がしょう)CHÚC MỪNG NĂM MỚI!
- 年賀状(ねんがじょう)Thẻ năm mới
- 祝賀会(しゅくがかい)Lễ ăn mừng