Created with Raphaël 2.1.2123458679101112141315

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TÁN

Nghĩa
Tán thành, đồng ý
Âm On
サン
Âm Kun
たす.ける たた.える
Đồng âm
新残散津尽辛頻傘賓迅薪晋秦撒
Đồng nghĩa
同諾讃賞揚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ tán [贊]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 賛

Chồng () mang con ốc () to về

2 ông chồng ( ,) tán thành dùng chung con sò lông ()

Có tiền thì tán thành đồng ý cưới được cả 2 chồng

2 ông tiều phu muốn Tán gái thì phải có bảo bối nhé

Tôi TÁN thành lấy 2 người chồng có tiền (sò)

TÁN thành việc dẫm đạp lên tiền của hai ông chồng vũ phu này không mọi người /???

Hai ông chồng đứng trên bảo bối tán thành

Tán thành với bảo bối mà 2 ông chồng tặng

  • 1)Tục dùng như chữ tán [贊].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうさん sự hiệp lực; sự giúp nhau; sự hợp lực; hiệp lực; hợp lực; giúp nhau
ねっさん Lời khen nồng nhiệt
さんじょ sự trợ giúp
さんぴ sự tán thành và chống đối; tán thành và chống đối
さんせい sự tán thành
Ví dụ Âm Kun
がさん HỌA TÁNLời chú thích qua một bức tranh
じさん TỰ TÁNTự khen ngợi
さんぴ TÁN PHỦSự tán thành và chống đối
さんい TÁN ÝSự thừa nhận
さんか TÁN CABài hát ca ngợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 替讃攅頬鑚積漬嘖債勣責纉磧簀癪賚膩関匱頑賎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 賛成する(さんせいする)
    Đồng ý
  • 賛同する(さんどうする)
    Đồng ý
  • 賞賛する(しょうさんする)
    Khen
  • 絶賛する(ぜっさんする)
    Đánh giá cao
  • 協賛する(きょうさんする)
    Hợp tác, đồng tài trợ
  • 賛否(さんぴ)
    Có và không
  • 賛意(さんい)
    Sự đồng ý
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm