Số nét
13
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 辞
- 舌辛
- 千口辛
- 舌立十
- 千口立十
Hán tự
TỪ
Nghĩa
Bày tỏ, từ chức
Âm On
ジ
Âm Kun
や.める いな.む
Đồng âm
自四子思資私死食字姿修司宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
断退拒否
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ từ [辭]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Từ (辞) đầu lưỡi (舌) thốt ra những lời đắng cay (辛)
Góc Nhìn: cái Lưỡi (舌 THIỆT) đang bị Cay (辛 Tân)
==> Tê cứng không thể thốt lên được một TỪ (辞) nào.
Chiến binh vì chính Nghĩa, tay 手 cầm thuẩn 戈, đầu đội mũ lông cừu 羊
Nói từ thiệt là cay đắng
Cái lưỡi cay có 2 nghĩa
1/ TỪ NGỮ : bị lột lưỡi nên nói nhiều hơn nghĩa là có nhiều TỪ NGỮ hơn (TỪ trong TỪ ĐIỂN 辞書)
2/ TỪ BỎ : vì lưỡi cay quá k còn cảm giác nên đành từ bỏ các món ngon (辞める
10 người đứng nói ra hàng ngàn từ bằng miệng
Cái lưỡi Từ bỏ ăn cay.
Dùng 1000 lời nói đắng cay để bày tỏ
Cái lưỡi ăn cay chỉ có thể là TỪ
Bày tỏ nỗi niềm ngậm đắng nuốt cay (TÂN)
- 1)Tục dùng như chữ từ [辭].
- 2)Giản thể của chữ 辭
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お世辞 | おせじ | sự nịnh nọt; sự nói nịnh |
お辞儀 | おじぎ | sự cúi chào |
世辞 | せじ | sự tâng bốc; sự tán dương; sự ca tụng |
広辞苑 | こうじえん | Từ điển quốc ngữ |
式辞 | しきじ | việc đọc diễn văn |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 辟辣辜薛僻劈避壁嬖薜擘檗臂癖璧甓蘖譬闢霹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 辞典(じてん)Từ điển
- 辞書(じしょ)Từ điển, từ vựng
- 辞表(じひょう)Đơn từ chức
- 祝辞(しゅくじ)Địa chỉ chúc mừng
- お世辞(おせじ)Tâng bốc, khen ngợi
- お辞儀(おじぎ)Cúi đầu [n.]
- 辞退する(じたいする)Từ chối
- 辞職する(じしょく)Từ chức
- 辞める(やめる)Từ chức, nghỉ hưu