Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 返
- 辶反
- 辶厂又
- 反
Hán tự
PHẢN
Nghĩa
Trả lại, phản hồi
Âm On
ヘン
Âm Kun
かえ.す ~かえ.す かえ.る ~かえ.る
Đồng âm
分判反番販坂紛飯粉雰奮墳藩憤頒阪
Đồng nghĩa
回答対応
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trả lại. Trở lại. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Có nên mở đường (SƯỚC 辶) cho kẻ phản (PHẢN 反) bội trở lại (PHẢN 返) ?
Phản đối nhau Trở Lại trên đường cũ
Dùng tay bê cái PHẢN trở lại
Người đã làm phản rồi thì không có đường trở lại (phản)
Vì bị PHẢN ĐỐI SAI TRÁI nên CHẠY để TRỞ LẠI và TRẢ những thứ đã cướp
Kẻ phản bội quay trở về
- 1)Trả lại.
- 2)Trở lại. Nguyễn Du [阮攸] : Thận vật tái phản linh nhân xuy [愼勿再返令人嗤] (Phản chiêu hồn [反招魂]) Đừng trở lại đây nữa để người ta mai mỉa (nói với Khuất Nguyên).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お返し | おかえし | sự trả lại; sự hoàn lại; sự trả thù; hành động trả thù |
宙返り | ちゅうがえり | cú nhào lộn |
寝返り | ねがえり | việc trở mình; sự trở mình trong lúc ngủ |
寝返る | ねがえる | trở mình; cựa mình; chuyển hướng |
引返す | ひきかえす | lặp đi lặp lại |
Ví dụ Âm Kun
返す | かえす | PHẢN | Trả |
射返す | いかえす | XẠ PHẢN | Để trở lại đốt cháy |
掘返す | ほかえす | QUẬT PHẢN | Tới sự đào lên trên |
煮返す | にかえす | CHỬ PHẢN | Nấu lại |
見返す | みかえす | KIẾN PHẢN | Quay lại nhìn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
返る | かえる | PHẢN | Trở lại |
見返る | みかえる | KIẾN PHẢN | Để nhìn lùi lại |
すり返る | すりかえる | PHẢN | Tráo |
はね返る | はねかえる | PHẢN | Dội |
冴え返る | さえかえる | NGÀ PHẢN | Rất sáng sủa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
返事 | へんじ | PHẢN SỰ | Sự trả lời |
返付 | へんぷ | PHẢN PHÓ | Trở lại |
返歌 | へんか | PHẢN CA | Thơ ca trả lời |
返辞 | へんじ | PHẢN TỪ | Câu trả lời |
返信 | へんしん | PHẢN TÍN | Sự trả lời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 坂阪汳板版仮叛皈逅飯鈑反遐逓殷販遁近迎辰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 返事する(へんじする)Hồi đáp
- 返品する(へんぴんする)Trả hàng
- 返却する(へんきゃくする)Trả lại cái gì
- 返送する(へんそうする)Gửi lại
- 返答する(へんとうする)Hồi đáp
- 返す(かえす)Trả lại cái gì
- 生き返る(いきかえる)Hồi sinh