Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 追
- 辶丿㠯
Hán tự
TRUY, ĐÔI
Nghĩa
Đuổi theo
Âm On
ツイ
Âm Kun
お.う
Đồng âm
純墜夂対隊帯敦堆
Đồng nghĩa
求走逐
Trái nghĩa
逃捕
Giải nghĩa
Đuổi theo. Kịp. Đoái lại sự đã qua. Tiễn theo. Một âm là đôi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Quan 官 tham bị truy 追 đuổi đến đường 辶 cùng.
Tên quan tham ô đang chạy trên đường ... hãy đuổi theo !
TRUY đuổi tên Quan đang Chạy trên đường
QUAN chạy trên ĐƯỜNG vì bị TRUY nã
Quan bị truy đuổi chạy mất cả mũ
Tên QUAN đang ĐI trên đường
- 1)Đuổi theo. Như truy tung [追蹤] theo hút, theo vết chân mà đuổi.
- 2)Kịp. Như Luận Ngữ [論語] nói lai giả do khả truy [來者猶可追] sau đây còn có thể theo kịp.
- 3)Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm [追念] nhớ lại sự trước, truy điệu [追悼] nhớ lại lối cũ mà xót xa.
- 4)Tiễn theo.
- 5)Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu [鐘紐]).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
追い風 | おいかぜ | gió xuôi chiều; gió thuận chiều |
追う | おう | bận rộn; nợ ngập đầu ngập cổ |
追伸 | ついしん | tái bút |
追儺 | ついな | Sự đuổi tà ma |
追刊 | ついかん | sự phát hành thêm |
Ví dụ Âm Kun
追う | おう | TRUY | Bận rộn |
あとを追う | あとをおう | Theo gót | |
肩で追う | かたでおう | KIÊN TRUY | Gánh vác |
犬追物 | いぬおうもの | KHUYỂN TRUY VẬT | Sự kiện săn chó trong thời kỳ Kamakura |
順を追う | じゅんをおう | THUẬN TRUY | Làm theo thứ tự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
訴追 | そつい | TỐ TRUY | Hoạt động hợp pháp |
追儺 | ついな | TRUY NA | Sự đuổi tà ma |
追加 | ついか | TRUY GIA | Sự thêm vào |
追尾 | ついび | TRUY VĨ | Sự truy đuổi |
追慕 | ついぼ | TRUY MỘ | Nỗi nhớ người đã mất hoặc người đi xa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 過迚遣迥迢迴逅迦逞逼違槌遐嗹鎚鑓譴帥退品形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 追伸(ついしん)Tái bút
- 追求する(ついきゅうする)Điều tra, theo đuổi (mục tiêu)
- 追放する(ついほうする)Lưu vong [vt]
- 追加する(ついかする)Thêm vào
- 追突する(ついとつする)Va chạm
- 追う(おう)Đuổi theo, theo đuổi