Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 遅
- 辶尸羊
- 尸羊
Hán tự
TRÌ
Nghĩa
Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn
Âm On
チ
Âm Kun
おく.れる おく.らす おそ.い
Đồng âm
治持知置値植池致稚智馳夂豸緻痔
Đồng nghĩa
遲後晩
Trái nghĩa
速
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ trì [遲]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Con cừu (羊) biến thành cương thi (尸) đi rất chậm (遅)
Con dê kéo theo cái xác nên đi chậm
Con DÊ (dương) bước đi (SƯỚC) chậm chạp như cái thây ma (THI) làm muộn giờ (TRÌ)
Thi thể của con dê nằm trên đường nên làm cho xe cộ bị TRÌ trệ
Con DƯƠNG (羊) biến thành cương THI (尸) thì (TRÌ) đi rất chậm.
Con dê lết xác đi một cách chậm chạm
Con dê 羊 kéo theo cái xác 尸 nên bước đi 辶 chậm chạp 遅。
- 1)Tục dùng như chữ trì [遲].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手遅れ | ておくれ | muộn; chậm trễ |
積遅れ | つみおくれ | giao chậm |
遅い | おそい | muộn màng; muộn; chậm |
遅らす | おくらす | làm cho muộn; trì hoãn |
遅れ | おくれ | sự muộn; sự chậm trễ |
Ví dụ Âm Kun
遅い | おそい | TRÌ | Muộn màng |
足が遅い | あしがおそい | TÚC TRÌ | Bước đi chậm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遅らす | おくらす | TRÌ | Làm cho muộn |
返事を遅らす | へんじをおくらす | Trì hoãn một có sự trả lời | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
遅れる | おくれる | TRÌ | Bê trệ |
出遅れる | でおくれる | XUẤT TRÌ | Có một muộn bắt đầu |
世に遅れる | よにおくれる | Tới sự rơi đằng sau thời báo | |
立ち遅れる | たちおくれる | Bắt đầu chậm chạp | |
行き遅れる | いきおくれる | Chậm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
遅々 | ちち | TRÌ | Chậm chạp |
遅疑 | ちぎ | TRÌ NGHI | Sự ngập ngừng |
遅遅 | ちち | TRÌ TRÌ | Chậm |
巧遅 | こうち | XẢO TRÌ | Chậm và tỉ mỉ |
遅刻 | ちこく | TRÌ KHẮC | Sự muộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 送迷達韃善着業詳羨嵳搓觧痒盖羞羝羚瑳様對差祥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 遅刻する(ちこくする)Tới muộn
- 遅れる(おくれる)Đến muộn [vi]
- 遅らす(おくらす)Chậm trễ [vt]
- 遅い(おそい)Trễ, chậm
- 夜遅く(よるおそく)Đêm khuya