Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 邦
- 丰阝
- 三丨阝
- 一一一丨阝
- 丰
Hán tự
BANG
Nghĩa
Đất nước
Âm On
ホウ
Âm Kun
くに
Đồng âm
崩房氷棚傍朋鵬冫彷
Đồng nghĩa
国都県府市郡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nước, nước lớn gọi là bang [邦], nước nhỏ gọi là quốc [國]. Nước láng giềng gọi là hữu bang [友邦]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

邦
13 bức tường tạo nên liên bang
13 Bộ tộc tạo thành 1 Bang (quốc gia)
1 Ấp đất chia ra 3 Bang
Bang phái rải rác Một Quốc gia Ba Vùng đất.
- 1)Nước, nước lớn gọi là bang [邦], nước nhỏ gọi là quốc [國]. Nước láng giềng gọi là hữu bang [友邦].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ソ連邦 | それんぽう | liên bang Xô Viết |
東邦 | とうほう | Nước phương đông |
異邦 | いほう | dị bang |
連邦 | れんぽう | liên bang |
邦人 | ほうじん | người bản quốc |
Ví dụ Âm Kun
同邦 | どうくに | ĐỒNG BANG | Cùng nước đó |
旧邦 | きゅうくに | CỰU BANG | Nước cũ (già) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
異邦 | いほう | DỊ BANG | Dị bang |
邦土 | ほうど | BANG THỔ | Vương quốc |
邦家 | ほうか | BANG GIA | Một có nước (hoặc những người hoặc trạng thái) |
邦画 | ほうが | BANG HỌA | Tiếng nhật quay phim |
邦語 | ほうご | BANG NGỮ | Nhật bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 寿那亙郁郵捶鄂井形妍承忝枅刑并看畊失郡娜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN