Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BANG

Nghĩa
Đất nước
Âm On
ホウ
Âm Kun
くに
Đồng âm
崩房氷棚傍朋鵬冫彷
Đồng nghĩa
国都県府市郡
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nước, nước lớn gọi là bang [邦], nước nhỏ gọi là quốc [國]. Nước láng giềng gọi là hữu bang [友邦]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 邦

13 bức tường tạo nên liên bang

13 Bộ tộc tạo thành 1 Bang (quốc gia)

1 Ấp đất chia ra 3 Bang

Bang phái rải rác Một Quốc gia Ba Vùng đất.

  • 1)Nước, nước lớn gọi là bang [邦], nước nhỏ gọi là quốc [國]. Nước láng giềng gọi là hữu bang [友邦].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ソ連 それんぽう liên bang Xô Viết
とうほう Nước phương đông
いほう dị bang
れんぽう liên bang
ほうじん người bản quốc
Ví dụ Âm Kun
どうくに ĐỒNG BANGCùng nước đó
きゅうくに CỰU BANGNước cũ (già)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
いほう DỊ BANGDị bang
ほうど BANG THỔVương quốc
ほうか BANG GIAMột có nước (hoặc những người hoặc trạng thái)
ほうが BANG HỌATiếng nhật quay phim
ほうご BANG NGỮNhật bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 寿那亙郁郵捶鄂井形妍承忝枅刑并看畊失郡娜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm