Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 邪
- 牙阝
- 牙
Hán tự
TÀ, DA
Nghĩa
Không ngay thẳng, bất chính
Âm On
ジャ
Âm Kun
よこし.ま
Đồng âm
佐左写借謝籍卸斜野多打夜射駄也冶耶
Đồng nghĩa
悪魔妖暗幽黒
Trái nghĩa
正
Giải nghĩa
Lệch, cong. Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết. Yêu tà, tà ma. Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Một âm là da. Dùng làm trợ từ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

邪
Nhe răng đứng núp sau khu đất làm điều gian tà
Goodbye (gb) những điều tà ma
Bãi đất chôn 13 cái Răng đầy TÀ khí
Người cầm gươm núp dưới bức tường là tà gian ác
Cắm RĂNG NANH NGÀ voi bên cạnh GÒ ĐẤT => để trừ TÀ BỆNH và GIAN TÀ
- 1)Lệch, cong.
- 2)Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết. Con người bất chính gọi là gian tà [姦邪], lời nói bất chính gọi là tà thuyết [邪說].
- 3)Yêu tà, tà ma. Như tà bất thắng chánh [邪不勝正] tà không hơn chánh được.
- 4)Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Như phong tà [風邪] tà gió làm bệnh, thấp tà [濕邪] khí ẩm thấp làm bệnh.
- 5)Một âm là da. Lang da [琅邪] tên một ấp của nước Tề.
- 6)Dùng làm trợ từ. Cũng dùng làm chữ nói sự còn ngờ. Tục dùng như chữ da [耶].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
無邪気 | むじゃき | ngây thơ; trong trắng; suy nghĩ đơn giản; sự ngây thơ; sự trong trắng |
邪宗 | じゃしゅう | dị giáo |
邪推 | じゃすい | đoán chừng; hồ đồ |
邪教 | じゃきょう | dị giáo; tà giáo |
邪説 | じゃせつ | tà thuyết |
Ví dụ Âm Kun
邪飛 | よこしまひ | TÀ PHI | Gian lận bay |
邪鬼 | よこしまおに | TÀ QUỶ | Ma quỷ |
邪まな心 | よこしままなこころ | TÀ TÂM | Tâm hồn tội lội |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
破邪 | はじゃ | PHÁ TÀ | (Phật giáo) sự phá bỏ tà đạo |
邪気 | じゃき | TÀ KHÍ | Độc hại cung cấp hơi đốt |
邪知 | じゃち | TÀ TRI | Kiến thức áp dụng vào mục đích xấu |
邪魔 | じゃま | TÀ MA | Quấy rầy |
お邪魔 | おじゃま | TÀ MA | Cản trở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 芽呀邸邯邱耶郎祁冴邨既郵訝牙雅邵郁郊那邦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 邪心(じゃしん)Ác ý, ý định xấu xa
- 邪道な(じゃどうな)Dị giáo, quá trình xấu xa
- 邪魔な(じゃまな)Cản trở, nặng nề
- 邪悪な(じゃあくな)Độc ác
- 無邪気な(むじゃきな)Ngây thơ, đơn giản
- 邪魔する(じゃまする)Ngáng đường, gây phiền toái
- *風邪(かぜ)Cảm lạnh (như trong một căn bệnh)