Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUẬN

Nghĩa
Quận, huyện
Âm On
グン
Âm Kun
こおり
Đồng âm
官軍館管観均旬君群慣貫冠棺関龜串斡
Đồng nghĩa
区都市県庁
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Nước ta ngày xưa chia làm 12 quận. Như quận huyện [郡縣] quận và huyện, hai đơn vị hành chánh trong nước, cũng để chỉ chung lãnh thổ đất nước. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 郡

Nhà của cậu ( ) ở quận 13 () à?

Vùng đất của QUÂN CHỦ thì được phong làm QUẬN HUYỆN]

Quân có bạn ở quận 13

Bố quân làm trên quận

Quận Huyện này có Quân ở quận Mười Ba.

  • 1)Quận. Một tên riêng để gọi khu đất đã chia giới hạn. Nước ta ngày xưa chia làm 12 quận. Như quận huyện [郡縣] quận và huyện, hai đơn vị hành chánh trong nước, cũng để chỉ chung lãnh thổ đất nước.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぐんけん tỉnh và huyện
ぐんぶ vùng nông thôn; vùng ngoại thành
Ví dụ Âm Kun
ぐんぶ QUẬN BỘVùng nông thôn
ぐんせい QUẬN CHẾHệ thống lãnh địa
ぐんけん QUẬN HUYỆNTỉnh và huyện
ぐんちょう QUẬN TRƯỜNGQuận trưởng
役所 ぐんやくしょ QUẬN DỊCH SỞNhững văn phòng lãnh địa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 君裙宮浩倉造唐匿唏哽郢笋唾部晧梏梠桾郵粛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 郡部(ぐんぶ)
    Huyện, quận
  • 郡県制度(ぐんけんせいど)
    Hệ thống quận và quận
  • 新田郡(にったぐん)
    Hạt Nitta
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm