Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa - 者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa阝ẤP, PHỤ Nghĩa: Làng xã, cộng động
Cách nhớ và Giải nghĩa - 耂日NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời
Cách nhớ và Giải nghĩa阝ẤP, PHỤ Nghĩa: Làng xã, cộng động
Cách nhớ và Giải nghĩa - 者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa
Hán tự
ĐÔ
Nghĩa
Kinh đô, thủ đô
Âm On
ト ツ
Âm Kun
みやこ
Đồng âm
度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa土THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất
Cách nhớ và Giải nghĩa渡ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua
Cách nhớ và Giải nghĩa図ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa途ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi
Cách nhớ và Giải nghĩa徒ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ
Cách nhớ và Giải nghĩa猶DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa塗ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa
Cách nhớ và Giải nghĩa杜ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê)
Cách nhớ và Giải nghĩa賭ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣].
Cách nhớ và Giải nghĩa妬ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa由DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân
Cách nhớ và Giải nghĩa土THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất
Cách nhớ và Giải nghĩa渡ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua
Cách nhớ và Giải nghĩa図ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ
Cách nhớ và Giải nghĩa途ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi
Cách nhớ và Giải nghĩa徒ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ
Cách nhớ và Giải nghĩa猶DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa
Cách nhớ và Giải nghĩa塗ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa
Cách nhớ và Giải nghĩa杜ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê)
Cách nhớ và Giải nghĩa賭ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣].
Cách nhớ và Giải nghĩa妬ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị
Cách nhớ và Giải nghĩa
Đồng nghĩa
京KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa首THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ
Cách nhớ và Giải nghĩa市THỊ Nghĩa: Chợ
Cách nhớ và Giải nghĩa府PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc)
Cách nhớ và Giải nghĩa郡QUẬN Nghĩa: Quận, huyện
Cách nhớ và Giải nghĩa県HUYỆN Nghĩa: Tỉnh
Cách nhớ và Giải nghĩa州CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ
Cách nhớ và Giải nghĩa郷HƯƠNG Nghĩa: Quê hương
Cách nhớ và Giải nghĩa村THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa首THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ
Cách nhớ và Giải nghĩa市THỊ Nghĩa: Chợ
Cách nhớ và Giải nghĩa府PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc)
Cách nhớ và Giải nghĩa郡QUẬN Nghĩa: Quận, huyện
Cách nhớ và Giải nghĩa県HUYỆN Nghĩa: Tỉnh
Cách nhớ và Giải nghĩa州CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ
Cách nhớ và Giải nghĩa郷HƯƠNG Nghĩa: Quê hương
Cách nhớ và Giải nghĩa村THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng
Cách nhớ và Giải nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kinh đô, kẻ chợ. Choáng đẹp. Lời khen gợi tán thán. Tóm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Kinh đô (都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa) là nơi tập trung nhiều học giả (GIẢ 者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa)
Con người (者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa) đóng đô (都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa) ở mô đất (⻏)
Kinh đô có 13 học giả
Kinh Đô là nơi tập chung nhiều NGƯỜI và bến xe
Ấp (vùng đất) có nhiều học Giả là kinh Đô
Thủ đô được đặt ở trên mặt trời
Vị học giả này đến từ 1 ấp trong thủ đô.
Kinh đô là nơi nhiều học giả (Giả) Ấp ủ sự nghiệp
- 1)Kinh đô, kẻ chợ. Như đô hội [都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa會] chỗ tụ họp đông đúc lớn. Chỗ vua đóng đô gọi là đô. Như kiến đô [建KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa] xây dựng kinh đô, thiên đô [遷THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi
Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa] dời kinh đô ra đóng chỗ khác. - 2)Choáng đẹp. Như y phục lệ đô [衣Y, Ý Nghĩa: Quần áo
Cách nhớ và Giải nghĩa服PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục
Cách nhớ và Giải nghĩa麗LỆ, LI Nghĩa: Đẹp
Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa] quần áo choáng đẹp. - 3)Lời khen gợi tán thán.
- 4)Tóm. Như đại đô [大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa] đại khái tất cả, đô thị [都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa是THỊ Nghĩa: Đúng, phải
Cách nhớ và Giải nghĩa] đều thế, v.v. Cao Bá Quát [高CAO Nghĩa: Cao
Cách nhớ và Giải nghĩa伯BÁ Nghĩa: Bác
Cách nhớ và Giải nghĩa适] : Phàm sự đại đô nhĩ [凡PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh
Cách nhớ và Giải nghĩa事SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ
Cách nhớ và Giải nghĩa大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn
Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa爾NHĨ Nghĩa: Mày, ngươi.
Cách nhớ và Giải nghĩa] (Quá Dục Thúy sơn [過QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi
Cách nhớ và Giải nghĩa浴DỤC Nghĩa: Tắm rửa
Cách nhớ và Giải nghĩa翠THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch
Cách nhớ và Giải nghĩa山SAN, SƠN Nghĩa: Núi
Cách nhớ và Giải nghĩa]) Mọi việc tóm lại thường như vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Cách nhớ và Giải nghĩa | ふつごう | không thích hợp; không thích nghi; không ổn thỏa |
京KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa市THỊ Nghĩa: Chợ Cách nhớ và Giải nghĩa | きょうとし | Kyoto; thành phố Kyoto |
京KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa府PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Cách nhớ và Giải nghĩa | きょうとふ | phủ Kyoto; tỉnh Kyoto |
南NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa | なんと | Kinh đô ở miền Nam (Nara) |
大ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Cách nhớ và Giải nghĩa | だいとかい | đô hội |
Ví dụ Âm Kun
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa落LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Cách nhớ và Giải nghĩaち | みやこおち | ĐÔ LẠC | Để lại (đang tẩu thoát) vốn |
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa鳥ĐIỂU Nghĩa: Con chim Cách nhớ và Giải nghĩa | みやこどり | ĐÔ ĐIỂU | Một oystercatcher |
住TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Cách nhớ và Giải nghĩaめば都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa | すめばみやこ | TRỤ ĐÔ | Bạn có thể quen sống bất cứ nơi đâu |
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa督ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Cách nhớ và Giải nghĩa | みやこただし | ĐÔ ĐỐC | Chung thống đốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Cách nhớ và Giải nghĩa | つど | ĐÔ ĐỘ | Mỗi lúc |
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Cách nhớ và Giải nghĩa | つごう | ĐÔ HỢP | Sự thuận tiện |
その都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Cách nhớ và Giải nghĩa | そのつど | ĐÔ ĐỘ | Mỗi thời gian nó xảy ra |
不BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Cách nhớ và Giải nghĩa | ふつごう | BẤT ĐÔ HỢP | Không thích hợp |
好HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Cách nhớ và Giải nghĩa | こうつごう | HẢO ĐÔ HỢP | Thuận lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa | こと | CỔ ĐÔ | Thành phố cổ xưa |
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa下HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Cách nhớ và Giải nghĩa | とか | ĐÔ HẠ | Trong vốn |
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa市THỊ Nghĩa: Chợ Cách nhớ và Giải nghĩa | とし | ĐÔ THỊ | Đô thị |
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa議NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Cách nhớ và Giải nghĩa | とぎ | ĐÔ NGHỊ | Ủy viên hội đồng lập pháp thủ đô |
都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Cách nhớ và Giải nghĩa鄙 | とひ | ĐÔ BỈ | Thành phố và nông thôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
-
渚CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển
Cách nhớ và Giải nghĩa猪TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng
Cách nhớ và Giải nghĩa著TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách
Cách nhớ và Giải nghĩa堵屠偖煮CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi
Cách nhớ và Giải nghĩa暑THỬ Nghĩa: Nắng, nóng
Cách nhớ và Giải nghĩa奢XA Nghĩa: Xa xỉ. Quá đối. Nhiều.
Cách nhớ và Giải nghĩa耆署THỰ Nghĩa: Công sở, trạm
Cách nhớ và Giải nghĩa楮睹諸CHƯ Nghĩa: Tất cả, các
Cách nhớ và Giải nghĩa者GIẢ Nghĩa: Người, kẻ
Cách nhớ và Giải nghĩa豬曙THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng
Cách nhớ và Giải nghĩa闍嗜蓍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa市THỊ Nghĩa: Chợ
Cách nhớ và Giải nghĩa(とし)Thành phố - 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa会HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Cách nhớ và Giải nghĩa(とかい)Thành phố - 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa心TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm
Cách nhớ và Giải nghĩa(としん)Trái tim (của thành phố) - 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa営DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính)
Cách nhớ và Giải nghĩa(とえい)Thuộc sở hữu của thành phố - 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa立LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập
Cách nhớ và Giải nghĩa(とりつ)Đô thị - 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa庁SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính)
Cách nhớ và Giải nghĩa(とちょう)Văn phòng Chính phủ Tokyo - 東ĐÔNG Nghĩa: Phương đông
Cách nhớ và Giải nghĩa京KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa(とうきょうと)Khu đô thị Tokyo - 京KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa(きょうと)Kyoto - 首THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ
Cách nhớ và Giải nghĩa都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa(しゅと)Thủ đô - 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa合HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại
Cách nhớ và Giải nghĩa(つごう)Hoàn cảnh, sự tiện lợi - 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa度ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần
Cách nhớ và Giải nghĩa(つど)Mỗi (mọi) lần - 都ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô
Cách nhớ và Giải nghĩa(みやこ)Đô thị, thành phố, thủ đô