Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 釣
- 金勺
- 金勹丶
Hán tự
ĐIẾU
Nghĩa
Câu cá
Âm On
チョウ
Âm Kun
つ.る つ.り つ.り~
Đồng âm
調条鳥曜妙彫悼酵弔窯遥蔦鯛燿耀吊
Đồng nghĩa
銭細
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Câu cá. Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

釣
Cần câu làm bằng sắt có bao móc câu mồi ở giữa
Nhờ thu ĐIẾU mà nguyễn khuyến kiếm được BAO TIỀN
Cầm cần móc kim loại và cái bao để đi câu cá
Cầm cần câu móc KIM LOẠI và CÁI BAO => để đi CÂU CÁ nhưng lại câu được TIỀN THỐI nên la lên お
Cây Trúc phơi khô để làm cần câu
- 1)Câu cá. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân [本是耕閒釣寂人] (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường [題徐仲甫耕隱堂]) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
- 2)Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự [沽名釣譽] mua danh chuộc tiếng khen.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お釣 | おつり | tiền thối lại |
お釣り | おつり | tiền lẻ; tiền thối lại; tiền thừa trả lại |
沖釣り | おきづり | sự câu cá ngoài khơi |
釣り | つり | sự câu cá |
釣り具 | つりぐ | đồ câu cá |
Ví dụ Âm Kun
釣る | つる | ĐIẾU | Câu cá |
釣瓶 | つるべ | ĐIẾU BÌNH | Tốt là thùng |
撥ね釣瓶 | はねつるべ | ĐIẾU BÌNH | Tưới nước thùng đình chỉ từ một thanh có trọng số |
釣瓶打ち | つるべうち | ĐIẾU BÌNH ĐẢ | Nhắm vào trong sự kế tiếp nhanh |
釣瓶落とし | つるべおとし | Chìm nhanh chóng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
釣り | つり | ĐIẾU | Sự câu cá |
お釣 | おつり | ĐIẾU | Tiền thối lại |
お釣り | おつり | ĐIẾU | Tiền lẻ |
御釣り | ごつり | NGỰ ĐIẾU | Tiền thừa |
釣り具 | つりぐ | ĐIẾU CỤ | Đồ câu cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
釣果 | ちょうか | ĐIẾU QUẢ | Một có hình móc câu cá |
釣魚 | ちょうぎょ | ĐIẾU NGƯ | Sự câu cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 釼釵鈎鈞鈬酌豹鉤鉋的杓灼妁芍匁勺匍鋪兔鍔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN