Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鈴
- 金令
- 金亼龴
- 金人一龴
Hán tự
LINH
Nghĩa
Cái chuông rung, cái chuông nhỏ
Âm On
レイ リン
Âm Kun
すず
Đồng âm
領令齢霊零嶺玲伶
Đồng nghĩa
玲鐘篠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. Bạch Cư Dị [白居易] : Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh [夜雨聞鈴腸斷聲] (Trường hận ca [長恨歌]) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ : Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鈴
Chuông LỆNH làm bằng KIM loại
Vật kim loại mà truyền lệnh được chính là cái chuông
LINH ra lệnh làm cái chuông bằng kim loại
Ra lệnh làm cái chuông vàng mới linh
Muốn ra LỆNH thì hãy gõ vào CHUÔNG bằng vàng
- 1)Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. Bạch Cư Dị [白居易] : Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh [夜雨聞鈴腸斷聲] (Trường hận ca [長恨歌]) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ : Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
呼び鈴 | よびりん | chuông cửa; chuông gọi người |
鈴東船 | れいひがしせん | tàu lạnh |
鈴蘭 | すずらん | lan chuông |
鈴虫 | すずむし | dế; con dế |
電鈴 | でんれい | chuông điện |
Ví dụ Âm Kun
土鈴 | どすず | THỔ LINH | Đồ gốm (đồ gốm) cái chuông |
鈴生り | すずなり | LINH SANH | Nặng nề |
鈴虫 | すずむし | LINH TRÙNG | Dế |
銀鈴 | ぎんすず | NGÂN LINH | Chuông bạc |
鈴を鳴らす | すずをならす | Rung chuông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
亜鈴 | あれい | Á LINH | Quả tạ |
唖鈴 | あれい | Á LINH | Quả tạ |
予鈴 | よれい | DƯ LINH | Tiếng chuông bắt đầu |
振鈴 | しんれい | CHẤN LINH | Trao cái chuông |
電鈴 | でんれい | ĐIỆN LINH | Chuông điện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
呼び鈴 | よびりん | HÔ LINH | Chuông cửa |
風鈴 | ふうりん | PHONG LINH | Chuông gió |
風鈴草 | ふうりんくさ | PHONG LINH THẢO | Cái chuông canterbury |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鉚零銓聆蛉玲命怜苓伶冷令鋏掵鋺澪鴒鍮鎗鋭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN