Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鉛
- 金㕣
- 金八口
Hán tự
DUYÊN, DIÊN
Nghĩa
Chì
Âm On
エン
Âm Kun
なまり
Đồng âm
延沿縁田電面演殿典槙填塡
Đồng nghĩa
鉄銅金銀鋼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên. Duyên bút [鉛筆] bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy. Còn có âm là diên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鉛
Cho dù là vàng 金 mà qua tám 八 cái miệng 口 thì cũng thành chì 鉛
Cách 1 Góc Nhìn: bỏ 8 (八) cây Vàng (金) ra để làm Môi (口)
==> bị hỏng thế là mất cả CHÌ (鉛 DUYÊN) lẫn chài.
Cách 2 Góc Nhìn: Trong Mồm (口) có cái răng Vàng (金) lắp đã 8 năm (八)
==> nay xỉn như màu Chì (鉛)
KIM loại bị nghiêm cấm khi PHÁT triển sản phẩm son MÔI đó là Chì
Có tiền (金) dù Tám cái Miệng (nhiều chuyện) cũng thành Duyên
Có hẳn 8 cái mồm thì còn đâu là Duyên dáng nữa
Chì là kim loại có 8 cái miệng
8 cái miệng ăn thì vàng cũng biến thành chì
Núi vàng tám miệng ăn cũng thành trì
- 1)Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Cho giấm vào nấu, có thể chế ra phấn. Các nhà tu đạo ngày xưa dùng để luyện thuốc.
- 2)Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
- 3)Duyên bút [鉛筆] bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy.
- 4)Còn có âm là diên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亜鉛 | あえん | kẽm |
亜鉛版 | あえんばん | Khắc kẽm (bằng acid) |
亜鉛華 | あえんか | kẽm ô xít; hoa kẽm |
色鉛筆 | いろえんぴつ | bút chì màu |
鉛毒 | えんどく | nhiễm độc chì |
Ví dụ Âm Kun
鉛丹 | なまりに | DUYÊN ĐAN | Chì đỏ |
黄鉛 | きなまり | HOÀNG DUYÊN | Màu vàng tươi |
鉛板 | なまりいた | DUYÊN BẢN | Tấm chì |
鉛白 | なまりしろ | DUYÊN BẠCH | Chì trắng |
鉛色 | なまりいろ | DUYÊN SẮC | Màu xám chì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
亜鉛 | あえん | Á DUYÊN | Kẽm |
無鉛 | むえん | VÔ DUYÊN | Không chứa chì (dầu xăng) |
亜鉛華 | あえんか | Á DUYÊN HOA | Kẽm ô xít |
測鉛 | そくえん | TRẮC DUYÊN | Kêu sự dẫn |
蒼鉛 | そうえん | THƯƠNG DUYÊN | (hóa học) bitmut (Bi) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鋲釟釡鎰鋭鎧鎮鎭鐙金鈷鉤鉐碁豊嗔蜈蛻嫌廉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN