Created with Raphaël 2.1.213245678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN5

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG

Nghĩa
Dài, lớn (trưởng)
Âm On
チョウ
Âm Kun
なが.い おさ
Nanori
おしゃ たかし たけ ひさ
Đồng âm
場張丈帳腸脹
Đồng nghĩa
大巨広高廣宏
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dài. Lâu dài. Xa. Thường. Hay, tài. Một âm là trưởng. Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão [長老]. Hàng thứ nhất. Đứng đầu. Lớn lên, trái lại với tiêu mòn. Lại một âm là trướng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 長

Hình ảnh một người có mái tóc dài.

Nhìn vào ba nét 687 sẽ giống chữ Ly => Bạn Ly tóc Dài chải Lược có ba răng

Cái lược có nhiều răng => Dài (Trường)

 cô gái có 3 sợi tóc Dài dang tay bay trong gió

Chị E LY có mái tóc dài nhất trường.

Trường này có em E Ly tóc Dài nhất.

Lá cờ tung bay trên trường thành

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 長 và tưởng tượng một người có mái tóc dài và bạc, đại diện cho ý nghĩa "dài" hoặc "chiều dài".

Phân tích thành phần: Kanji 長 được hình thành từ hai phần, một phần trên là hình dạng của một cái đinh, và một phần dưới là hình dạng của một người đứng. Kết hợp lại, nó thể hiện ý nghĩa của "dài" hoặc "trưởng thành".

Cuối tháng 10, cánh đồng hoa oải hương nở rộ trong làn gió se lạnh. Cô gái Yumi, mái tóc dài thướt tha, đứng giữa đóa hoa dài nhất. Cô tận hưởng khoảnh khắc thanh tịnh giữa thiên nhiên. Hình ảnh cô và cánh hoa 長 (dài) gắn kết. Từ đó, Yumi luôn nhớ đến ý nghĩa trưởng thành và sự thanh thản của chữ Kanji 長.

  • 1)Dài. So hai đầu với nhau, bên nào thừa hơn gọi là trường.
  • 2)Lâu dài. Như trường thọ [長壽] sống lâu.
  • 3)Xa. Như trường đồ [長途] đường xa.
  • 4)Thường. Như môn tuy thiết nhi trường quan [門雖設而長關] tuy có cửa mà thường đóng mãi.
  • 5)Hay, tài. Như nhất trường khả thủ [一長可取] có một cái hay khá lấy.
  • 6)Một âm là trưởng. Người đã đến tuổi trưởng thành gọi là trưởng.
  • 7)Tuổi cao hơn, có tuổi hơn.
  • 8)Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão [長老].
  • 9)Hàng thứ nhất. Như trưởng tử [長子] con trưởng, trưởng tôn [長孫] cháu trưởng, v.v.
  • 10)Đứng đầu. Chức đầu các bộ đều gọi là bộ trưởng [部長]. Lục quân trưởng [陸軍長] chức đứng đầu các quân bộ.
  • 11)Lớn lên, trái lại với tiêu mòn. Như cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng [苟得其養無物不長], nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
  • 12)Lại một âm là trướng. Chiều dài, nhiều, thừa. Như trướng nhất thân hữu bán [長一身有半] đo chiều dài hơn một thân rưỡị
Ví dụ Hiragana Nghĩa
中波 ちゅうはちょう bước sóng vừa
ちゅうちょうき trung kỳ; vừa và dài hạn
中隊 ちゅうたいちょう trung đội trưởng
かいちょう chủ tịch (công ty, một tổ chức); hội trưởng
低成 ていせいちょう sự tăng trưởng thấp
Ví dụ Âm Kun
に納まる がくちょうにおさまる Cầm (lấy) một có vị trí như hiệu trưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ながい TRƯỜNGBao lâu
ながい TRƯỜNG CƯSự ở lại lâu
いす ながいす TRƯỜNGNằm dài
い目 ながいめ TRƯỜNG MỤCXem dài hạn
い背 ながいせ TRƯỜNG BỐIDàilưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ごちょう NGŨ TRƯỜNGKhăn thánh
くちょう KHU TRƯỜNGKhu trưởng
いちょう Y TRƯỜNGGiám đốc bệnh viện
しちょう SĨ TRƯỜNGDẫn dắt riêng tư
ふちょう PHỤ TRƯỜNGY tá trưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 帳張悵萇脹套髟肆漲髪髣髦髢髫髮髴髱髭髷髻
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 身長(しんちょう)
    Chiều cao (của cơ thể)
  • 社長(しゃちょう)
    Chủ tịch công ty
  • 市長(しちょう)
    Thị trưởng
  • 会長(かいちょう)
    Chủ tịch (của một xã hội)
  • 長期(ちょうき)
    Khoảng thời gian dài
  • 長時間(ちょうじかん)
    Lâu dài, tầm xa
  • 長男(ちょうなん)
    Con trai cả
  • 長女(ちょうじょ)
    Con gái lớn
  • 長所(ちょうしょ)
    Điểm mạnh
  • 成長する(せいちょうする)
    Phát triển
  • 長い(ながい)
    Dài

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm